DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG NĂM 2016
STT | Tên đề tài | Chủ trì đề tài (ghi đầy đủ các thành viên tham gia ĐT nếu có để làm cơ sở tính giờ NCKH) | Kinh phí cấp năm 2016 | ||
Đơn vị | NSNN do ĐHH cấp | Nguồn khác | |||
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ GA3 và giá thể ươm đến khả năngtái sinh chồi từ đoạn thân của một số giống lan rừng tại Thừa Thiên Huế | 1. Lã Thị Thu Hằng
2. Trần Thị Triêu Hà |
NH | 6.000.000 | |
2 | Khảo nghiệm một số giống lúa mới triển vọng tại Thừa Thiên Huế | 1. Trần Thị Thu Giang
2. Trần Minh Quang |
NH | 6.000.000 | |
3 | Hoàn thiện quy trình nhân giống nấm ăn và trồng thử nghiệm tại Thừa Thiên Huế | 1. Lê Thị Thu Hường
2. Nguyễn Đình Thi 3. Nguyễn Thị Dung |
NH | 6.000.000 | |
4 | Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi và các phương pháp nhân nhanh hoa Dạ Yên Thảo (Petunia) bằng phương pháp nuôi cấy mô | 1. Trần Thị Phương Nhung
2. Trần Thị Triêu Hà 3. Trần Thị Xuân Phương |
NH | 6.000.000 | |
5 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu một số chủng nấm mốc hòa tan phosphate vô cơ và thử nghiệm trên giống lạc L14 | 1. Trần Thị Xuân Phương
2. Trần Thị Phương Nhung 3. Trần Thị Hoàng Đông |
NH | 6.000.000 | |
6 | Đánh giá khả năng chịu mặn của một số dòng, giống lúa trong nhà lưới | 1. Trịnh Thị Sen
2. Phan Thị Phương Nhi 3. Trần Thị Hương Sen |
NH | 6.000.000 | |
7 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in-vitro cây khoai lang Nhật (Ipomoea batatas) từ nuôi cấy chồi nách | 1. Trần Thị Triêu Hà
2. Lã Thị Thu Hằng 3. Trần Thị Phương Nhung |
NH | 6.000.000 | |
8 | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và phương pháp bón phân đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây hành tăm trên đất cát ven biển tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 1. Trần Thị Ánh Tuyết
2. Hoàng Trọng Kháng 3. Nguyễn Quang Cơ |
NH | 6.000.000 | |
9 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đạm của một số giống lúa ở các công thức phân bón khác nhau trên vùng đất cát ven biển Thừa Thiên Huế | 1. Nguyễn Quang Cơ
2. Hoàng Trọng Kháng 3. Hồ Công Hưng |
NH | 6.000.000 | |
10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân hữu cơ và mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây đậu đen | 1. Nguyễn Văn Đức | NH | 6.000.000 | |
11 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống hoa hồng được tuyển chọn làm gốc ghép tại Thừa Thiên Huế | 1. Hồ Công Hưng
2. Đỗ Đình Thục |
NH | 6.000.000 | |
12 | Đánh giá khả năng nhân giống của cây hương liệu vanilla(Vanilla planifolia) tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015-2016 | 1. Vũ Tuấn Minh
2. Huỳnh Kim Hiếu |
NH
Viện NCPT |
6.000.000 | |
13 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống hoa cúc nhập nội tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 1. Đỗ Đình Thục
2. Hồ Công Hưng |
NH | 6.000.000 | |
14 | Đánh giá và tuyển chọn một số giống đậu tương mới có triển vọng thích hợp cho vùng Thừa Thiên Huế | 1 Lê Văn Chánh
2 Nguyễn Vĩnh Trường 3 Hoàng Trọng Kháng |
NH | 6.000.000 | 2.080.000 |
15 | Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm ống tưới ngầm bằng đất sét nung | 1. Nguyễn Văn Quy
2. Hồ Công Hưng 3. Hoàng Trọng Kháng |
NH | 6.000.000 | |
16 | Thu thập, đánh giá các mẫu giống hoa hồng từ nguồn địa phương và nhập nội tại Thừa Thiên Huế | 1 Lê Thị Khánh | NH | 6.000.000 |
STT | Tên đề tài | Cá nhân/bộ phận chủ trì | Đơn vị | Dự kiến kết quả đạt được | Kinh phí (triệu đồng) | Giáo viên hướng dẫn, ghi đầy đủ các GV tham gia hướng dẫn (không quá 2 GV/đề tài) để làm cơ sở tính giờ NCKH | |
Nhóm SV (không quá 5 em) | (Lớp, khoa) | (Báo cáo khoa học) | NSNN do ĐHH cấp | Nguồn khác | |||
1 | Đánh giá ảnh hưởng của các loại đất đến khả năng sinh trưởng phát triển và cho năng suất của rau Chùm ngây (Moringa oleifera) tại Thừa Thiên Huế | 1 Đỗ Thị An
2 Vy Thị Dung 3 Triệu Thị Kiều 4 Nông Quang Vũ 5 Nguyễn Văn Tùng |
Nông học 47 | 3.000.000 | Trần Thị Xuân Phương | ||
2 | Phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm mốc hòa tan phosphate vô cơ trong đất trồng rau ở Thừa Thiên Huế | 1. Phan Thị Ngọc Ánh
2. Hồ Thị Thùy Trâm 3. Trần Thị Hoài Thu 4. Phạm Thị Ngọc Anh 5. Hồ Thị My. |
Nông học 47 | 3.000.000 | Trần Thị Xuân Phương | ||
3 | Nghiên cứu tạo nguồn vật liệu khởi đầu in vitro từ nuôi cấy hạt lan Hồ điệp (Phaleonopsis sp.) | 1 Phạm Hồng Tuấn Anh
2 Nguyễn Văn Đức 3 Nguyễn Tấn Long 4 Trần Thị Hoài Mơ 5 Đinh Văn Tiệp |
CNCTG 47 | 1.500.000 | Trân Thị Triêu Hà | ||
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến khả năng nhân nhanh của chồi vanilla in vitro | 1 Trần Tân
2 Đặng Văn Cử 3 Lê Đức Anh 4 Phan Cảnh Hà 5 Thái Thị Thanh Thủy |
CNCTG 47 | 1.500.000 | Trân Thị Triêu Hà | ||
5 | Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi của cây Sa Nhân Tím (Amomum longiligulare T. L. Wu) | 1 Võ Thị Hằng
2 Đặng Trí Dũng 3 Nguyễn Văn Công 4 Nguyễn Thị Mỹ 5 Nguyễn Thị Nhân 6 Trần Xuân Vĩ |
KHCT 47A | 5.000.000 | Trần Thị Phương Nhung | ||
6 | Đánh giá đặc điểm nông sinh học của tập đoàn rau bình bát (Coccinia grandis) nhập nội tại Thừa Thiên Huế | 1 Phan Quốc Khánh
2 Kha Văn Tỉnh 3 Mai Văn Lợi 4 Phạm Thị Ngọc 5 Lê Thị Thu Thuỷ |
BVTV 47 | 2.000.000 | Trần Thị Phương Nhung | ||
7 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và cho năng suất của tập đoàn dòng ớt cay mang gen kháng bệnh thán thư tại Thừa Thiên Huế | 1 Nguyễn Văn Phát
2 Lê Văn Phú Lộc 3 Cao Đức Tùng 4 Hồ Đăng Vinh 5 Nguyễn Quốc Vương |
BVTV 47 | 2.000.000 | Trần Thị Phương Nhung | ||
8 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của một số giống hoa Cúc trong chậu (giỏ) vụ đông xuân tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 1 Nguyễn Thị Hằng
2 Hồ Thị Phúc 3 Trần Thị Yến 4 Phan Văn Phòng 5 Nguyễn Đức Trung Hậu |
CNRHQ 47 | 1.000.000 | Đỗ Đình Thục | ||
9 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của giống hoa Giai Nhân (họ Anh túc- Papaveraceae) trên các loại giá thể khác nhau trong vụ đông xuân tại Thừa Thiên Huế | 1. Trần Thị Tú Trinh
2. Dư Quang Nhật Hoàng 3. Nguyễn Thị Thanh Thảo 4. Thái thị Nhật Linh 5. Trương Văn Mừng |
CNRHQ 47 | 1.000.000 | Đỗ Đình Thục | ||
10 | ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN, NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG MỘT SỐ GIỐNG HOA HỒNG TRỒNG TRONG CHẬU Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | 1. Nguyễn Thị Hiền
2. Phạm Thị Hồng Hiếu 3. Nguyễn Thị Vân Anh 4. Trần Thị Thư 5. Nguyễn Thị Thơ |
CNRHQ 47 | 1.000.000 | 2.000.000 | Lê Thị Khánh | |
11 | Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể nấm đạo ôn Pyricularia oryzae tại miền Trung Việt Nam | 1 Lương Thị Khánh Linh
2 Đậu Quốc Chưởng 3 Đặng Duy Hùng 4 Nguyễn Tấn Phát 5 Phạm Hưng Thịnh |
BVTV 47 | 2.000.000 | 18.000.000 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | |
12 | Phân lập, tuyển chọn một số vi sinh vật có khả năng xử lý rác thải nông nghiệp làm phân hữu cơ vi sinh đa chức năng ở Thừa Thiên Huế | 1 Cao Quảng Nhân
2 Nguyễn Văn Ba 3 Lê Quý Hiếu |
BVTV 47 | 2.000.000 | 19.000.000 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | |
13 | Ảnh hưởng của chiều cao cây khác nhau khi bấm ngọn đến khả năng sinh trưởng, phát triển và cho năng suất của rau Chùm ngây (Moringa oleifera) tại Thừa Thiên Huế | 1 Nguyễn Thị Hoa
2 Trần Thị Hồ Lư 3 Hà Thị Hiếu 4 Nguyễn Thị Anh Thư 5 Phan Đình Thương |
BVTV 47 | 5.000.000 | Trương Thị Hồng Hải | ||
14 | Đánh giá độ độc tính và đa dạng di truyền của các chủng vi khuẩn Ralstonia solanacearum được thu thập tại các tỉnh phía Bắc Việt Nam | 1 Dương Phi Hùng
2 Trần Thị Trang 3 Nguyễn Thị Minh 4 Nguyễn Thị Như Ngọc |
BVTV 47 | 5.000.000 | Trương Thị Hồng Hải | ||
15 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và cho năng suất của một số dòng mướp thơm nếp triển vọng tại Thừa Thiên Huế | 1 Phạm Đình Phúc
2 Lê Thị Khánh Vân 3 Võ Lam Uyên 4 Đoàn Thị Ngọc Uyên |
BVTV 47 | 2.000.000 | Trương Thị Hồng Hải | ||
16 | TUYỂN CHỌN MỘT SỐ GIỐNG SẮN CÓ TRIỂN VỌNG CHO VÙNG ĐẤT GÒ ĐỒI TẠI THỪA THIÊN HUẾ | 1 TRƯƠNG QUANG SINH
2 NGUYỄN ANH NHIÊN 3NGUYỄN ĐÌNH KHÁNG 4 TRẦN VIẾT NGÂN |
KHCT 47A | 2.000.000 | 3.150.000 | Nguyễn Đình Thi | |
17 | SO SÁNH MỘT SỐ GIỐNG SẮN CÓ TRIỂN VỌNG TRÊN VÙNG ĐẤT CÁT NỘI ĐỒNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | 1 LÊ SƠN VŨ (CN)
2 HOÀNG NGỌC VIỆT 3 HOÀNG BÁ VẬN 4 TRẦN MINH THẢO |
CNCTG 47 | 2.240.000 | 2.700.000 | Nguyễn Đình Thi | |
18 | Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Pseudomonas đến ươm hom giống hồ tiêu bằng giâm hom | 1 Lê Khánh Huyền
2 Hồ Minh Thoại 3 Nguyễn Viết Trọng 4 Nguyễn Chí Công |
KHCT 47B | 1.400.000 | Trần Thị Thu Hà | ||
19 | Ảnh hưởng của giá thể nuôi trồng khác nhau đến sinh trưởng và năng suất nấm ăn theo hướng hữu cơ | 1 Nguyễn Thị Tâm
2 Nguyễn Đình Lâm 3 Kim Thị Thu Hiền 4 Phan Bá Vựng |
KHCT 47B | 1.400.000 | Trần Thị Thu Hà | ||
20 | Thanh lọc tính chịu hạn của một số giống lúa trong điều kiện nhà lưới | 1 Lê Huy Tự
2. Trịnh Ngọc Long 3. Bùi Lang 4. Huỳnh Thị Thu Thùy |
CNCTG 47 | 1.400.000 | Phan Thị Phương Nhi | ||
21 | Nghiên cứu tái sinh cây hồ tiêu (Piper Nigrum L.) bằng phương pháp nuôi cấy in-vitro | 1. Võ Thanh Ý
2. Trần Thị Kim Liên 3. Trần Thị Tuyết Ngân 4. Lê Thị Hải Ly |
KHCT 47B | 2.000.000 | Phan Thị Phương Nhi | ||
22 | Nghiên cứu ảnh hưởng của than trấu sinh học đến năng suất lúa và hàm lượng Si trong cây trên đất cát biển tỉnh Thừa Thiên Huế | 1.Ngô Trung Khang
2.Đinh Thị Thúy Hoa 3.Lê Minh Phúc 4.Trần Thị Huyền 5.Bùi Thị Thảo |
KHCT 47A | 2.000.000 | Hoàng Thị Thái Hoà | ||
23 | NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU MẶN Ở GIAI ĐOẠN TRỔ BÔNG CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA | 1 Phan Thị Hồng Thủy
2 Đinh Thị Hoài Thương 3 Nguyễn Thị Thủy 4 Lê Thị Nhật Trinh |
KHCT 47B | 4.200.000 | Trịnh Thị Sen | ||
24 | Nghiên cứu giá thể nuôi trồng nấm linh chi đỏ hữu cơ | 1. Nguyễn Đức Huy
2. Nguyễn Chánh Kỳ 3. Nguyễn Thị Hồng 4. Trần Ngọc Hoàng |
KHCT 47 | 1.400.000 | Lã Thị Thu Hằng | ||
25 | Đánh giá khả năng chịu mặn giai đoạn mạ của tập đoàn giống siêu lúa xanh | 1/ PHẠM THỊ HUYỀN
2/ NGUYỄN VĂN DỰ 3/ NGUYỄN THỊ HẠNH 4/ NGUYỄN THỊ HOA |
KHCT 47B | 2.000.000 | Trần Thị Lệ | ||
26 | Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của tập đoàn giống lúa nhập nội tại Thừa Thiên Huế | 1 Trương Thị Mỹ Duyên
2 Phạm Toàn 3 Nguyễn Thị Chi 4 Phan Văn Tịnh |
CNCTG 47 | 2.000.000 | Trần Minh Quang | ||
27 | Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi hoa Dạ Yên Thảo (Petunia) bằng phương pháp nuôi cấy mô | 1. Nguyễn Hữu Thoan
2. Hồ Sơn Công 3. Nguyễn Xuân Quyền 4. Lê Xuân Vĩ |
KHCT 47A | 2.000.000 | Trần Thị Phương Nhung |