CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)
VIỆT NAM- HÀ LAN
Tên chương trình:
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số …..ngày ….. tháng …. năm …của Giám đốc Đại học Huế)
1. Mục tiêu đào tao.
Đào tạo người Kỹ sư Khoa học cây trồng có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học cây trồng, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
NĂM HỌC THỨ 1
Học kỳ |
Code |
Module |
Môn học (học phần) |
Số credit |
Học kỳ 1 |
S01 |
|
Triết học 1 |
2 |
S02 |
|
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
S03 |
|
Anh văn 1 |
2 |
M01.S04 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học 1 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
1 |
M02.S05 |
Giới thiệu nghề nghiệp |
Giới thiệu nghề nghiệp |
1 |
M03.S06 |
Hoá ứng dụng |
Hóa vô cơ phân tích |
2 |
M03.S07 |
Hoá hữu cơ |
2 |
M04.S08 |
Sinh học |
Sinh học đại cương |
2 |
M04.S09 |
Thực vật học |
3 |
M05.S10 |
Vật lý ứng dụng |
Vật lý ứng dụng |
2 |
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
19 |
Học kỳ 2 |
S11 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
S12 |
|
Triết học 2 |
2 |
S13 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
S14 |
|
Anh văn 2 |
2 |
M06.S15 |
Toán ứng dụng |
Toán cao cấp |
2 |
M06.S16 |
Toán thống kê |
2 |
M07.S17 |
Giống cây trồng 1 |
Di truyền thực vật |
2 |
M07.S18 |
Nguyên lý chọn tạo giống cây trồng |
2 |
M08.S19 |
Đất nông nghiệp |
Vi sinh vật |
2 |
M08.S20 |
Khoa học đất |
3 |
E01 |
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 1 |
2 |
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
20 |
NĂM HỌC THỨ 2
Học kỳ |
Code |
Module |
Môn học (học phần) |
Số credit |
Học kỳ 3 |
S21 |
|
Anh văn 3 |
1 |
S22 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
M09.S23 |
Sinh lý – Sinh hoá |
Hoá sinh thực vật |
2 |
M09.S24 |
Sinh lý thực vật |
3 |
M10.S25 |
Xã hội học |
Xã hội học nông thôn |
1 |
M10.S26 |
Tâm lý học và giao tiếp cộng đồng |
1 |
M10.S27 |
Nhà nước và pháp luật |
1 |
M11.S28 |
Hệ thống nông nghiệp |
Nguyên lý hệ thống nông nghiệp |
1 |
M11.S29 |
Canh tác học |
2 |
M12.S30 |
Sinh thái |
Sinh thái nông nghiệp |
2 |
M12.S31 |
Khí tượng nông nghiệp |
1 |
M13.S32 |
Quản lý dự án 1 |
Nhập môn quản lý dự án |
1 |
E02 |
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2 |
2 |
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
20 |
Học kỳ 4 |
S33 |
|
Kinh tế chính trị |
3 |
S34 |
|
Anh văn 4 |
2 |
M14.S35 |
Giống cây trồng 2 |
Chọn và nhân giống cây trồng chuyên khoa |
1 |
M15.S36 |
Nước và dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học phân bón |
2 |
M15.S37 |
Phương pháp tưới tiêu |
2 |
M16.S38 |
Bảo vệ thực vật |
Bệnh cây nông nghiệp |
2 |
M16.S39 |
Côn trùng nông nghiệp |
2 |
M17.S40 |
Cây công nghiệp 1 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
3 |
E03 |
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 3 |
2 |
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
19 |
NĂM HỌC THỨ 3
Học kỳ |
Code |
Module |
Môn học |
số credit |
Học kỳ
5 |
S41 |
|
Lịch sử Đảng |
3 |
M18.S42 |
Cây công nghiệp 2 |
Cây công nghiệp dài ngày |
3 |
M19.S43 |
Cây lương thực |
Cây lương thực |
3 |
M20.S44 |
Rau – Quả |
Cây rau |
2 |
M20.S45 |
Cây ăn quả |
2 |
M21.S46 |
Khuyến nông 1 |
Khuyến nông cơ bản |
1 |
M21.S47 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp |
2 |
M22.S48 |
Kinh doanh nông nghiệp 1 |
Nhập môn kinh doanh nông nghiệp |
1 |
E04 |
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 4 |
2 |
Tổng số đơn vị học trình trong học kỳ |
19 |
Học kỳ
6 |
M23.S49 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
2 |
M23.S50 |
Tin học ứng dụng |
1 |
M24.S51 |
Quản lý cây trồng tổng hợp |
Quản lý cây trồng tổng hợp |
2 |
M25.S52 |
Quản lý kinh doanh nông nghiệp |
Quản lý sản xuất nông nghiệp |
2 |
M25.S53 |
Quản lý chất lượng nông sản |
1 |
E05 |
THỰC TẬP ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
4 |
|
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
12 |
NĂM HỌC THỨ 4
Học kỳ |
Code |
Module |
Môn học |
Số credit |
|
S54 |
|
Chủ nghĩa XHKH |
3 |
Học kỳ
7 |
M26.S55 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học ứng dụng |
2 |
M26.S56 |
Công nghệ sản xuất giống |
2 |
M27.S57 |
Khuyến nông 2 |
Các phương pháp khuyến nông |
1 |
M27.S58 |
Các phương pháp truyền thông |
1 |
M28.S59 |
Quản lý dự án 2 |
Xây dựng và quản lý dự án |
1 |
M29.S60 |
Kinh doanh nông nghiệp 2 |
Kinh doanh nông nghiệp |
2 |
E06 |
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 5 |
2 |
S61 |
Phần môn học tự chọn
SV tự chọn 7 trong 19 môn học sau: |
1 |
S62 |
1 |
S63 |
1 |
S64 |
1 |
S65 |
1 |
S66 |
1 |
S67 |
1 |
|
1. Ứng dụng CNSH trong chọn giống |
1 |
2. Giống chống chịu dịch hại |
1 |
3. Tạo giống cây trồng chuyên khoa (lúa, ngô, khoai, sắn, lạc….) |
1 |
4. Kinh doanh cây trồng xuất khẩu |
1 |
5. Nghiên cứu chuyên sâu |
1 |
6. Khuyến nông chuyên sâu |
1 |
7. Kinh doanh nông nghiệp chuyên sâu |
1 |
8. Quản lý dự án chuyên sâu |
1 |
9. Cây đặc sản vùng |
1 |
10. Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) |
1 |
11. Cây dược liệu |
1 |
12. Cây thức ăn gia súc |
1 |
13. Kỹ thuật trồng nấm |
1 |
14. Hoa và cây cảnh |
1 |
15. Bệnh hạt giống |
1 |
16. Chăn nuôi đại cương |
1 |
17. Nông lâm kết hợp |
1 |
18. Cơ điện nông nghiệp |
1 |
19. Pháp lệnh nông nghiệp |
1 |
Tổng số tín chỉ trong học kỳ |
21 |
Học kỳ
8 |
E07 |
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP |
10 |
TỔNG TÍN CHỈ TRONG 4 NĂM |
140 |
|