Ngành khoa học cây trồng (Chuyên ngành Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) (Chuẩn đầu ra và Khung chương trình)

284

CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG

 

1.Tên ngành đào tạo: Khoa học cây trồng (Crop Science)              Mã ngành: 52620110

2. Trình độ đào tạo: Đại học                                                                    Loại hình đào tạo: Chính quy 

3. Kiến thức

– Nắm vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội, nhân văn và pháp luật phù hợp với chuyên ngành được đào tạo;

– Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;

– Có trình độ cơ bản về Tin học và sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành;

– Có trình độ Anh văn B1 hoặc tương đương; (Áp dụng từ Khóa 47)

– Có chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng;

– Nắm vững kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý – hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu và tiếp thu các công nghệ mới;

– Nắm vững kiến thức ngành phù hợp với yêu cầu thị trường lao động trong lĩnh vực khoa học cây trồng. Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện quy trình trồng trọt các loại cây trồng.

a. Chuyên ngành Khoa học cây trồng: nắm vững kiến thức cơ bản và biện pháp kỹ thuật sản xuất các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh…ở các điều kiện sinh thái khác nhau.

b. Chuyên ngành Công nghệ chọn tạo và Sản xuất giống cây trồng: nắm vững kiến thức cơ bản và các công nghệ chọn tạo giống cây trồng mới và sản xuất giống các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây cảnh…ở các điều kiện và quy mô sản xuất khác nhau.

4. Kỹ năng

4.1. Kỹ năng nghề nghiệp:

* Kỹ năng nghề nghiệp chung của ngành:

– Xây dựng, thực hiện các quy trình sản xuất các loại cây trồng theo hướng nông nghiệp an toàn, đáp ứng với nhu cầu thực tiễn sản xuất;

– Xây dựng, thực hiện và quản lý các đề án, dự án trong lĩnh vực cây trồng;

– Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và tư vấn trong lĩnh vực cây trồng.

* Kỹ năng nghề nghiệp riêng cho các chuyên ngành:

a. Chuyên ngành Khoa học cây trồng:

– Biết ứng dụng linh hoạt các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ cao trong sản xuất các loại cây trồng và thích ứng ứng với biến đổi khí hậu;

– Tổ chức sản xuất, bảo quản sau thu hoạch và kinh doanh các sản phẩm cây trồng;

b. Chuyên ngành Công nghệ chọn tạo và Sản xuất giống cây trồng

– Biết ứng dụng linh động và phù hợp các biện pháp kỹ thuật mới và công nghệ cao trong chọn tạo và sản xuất giống cây trồng;

– Tổ chức sản xuất, bảo quản và tổ chức kinh doanh giống cây trồng.

4.2. Kỹ năng mềm:

– Xây dựng, thực hiện và quản lý kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho cá nhân, nhóm và tập thể;

– Làm việc độc lập và làm việc nhóm: chủ động và tự tin trong nghiên cứu, hoạt động chuyên môn; quản lý, thúc đẩy mọi người làm việc đạt hiệu quả;

– Giao tiếp và quan hệ công chúng: Sử dụng các phương pháp và nghệ thuật giao tiếp, đàm phán phù hợp với các đối tác liên quan đến công việc.

5. Thái độ

– Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ;

– Chịu khó học hỏi, cần cù nghiêm túc và trung thực trong công việc, có thái độ yêu nghề và cầu tiến;

– Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.

6. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan Nhà nước và các tổ chức khác về lĩnh vực nông nghiệp; các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; các cơ quan nghiên cứu và chuyển giao công nghệ; các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực cây trồngtrong và ngoài nước.

7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

– Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước;

– Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Chuyên ngành Công nghệ chọn tạp và sản xuất giống cây trồng) 

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học kiến thức và kỹ năng về Khoa học cây trồng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Khoa học cây trồng.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6.Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT  Mã học phần Tên học phần Số TC
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 49
I Lý luận chính trị 10
CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 3
CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 2
CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3
II Giáo dục thể chất
III Giáo dục quốc phòng
IV Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT 35
ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3
ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2
ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2
CBAN1113 Toán cao cấp 3
CBAN1173 Xác suất – Thống kê 3
CBAN1034 Hóa học 4
CBAN1063 Hóa phân tích 3
CBAN1153 Vật lý đại cương 3
CBAN1102 Tin học đại cương 2
CBAN1072 Sinh học đại cương 2
CBAN1084 Sinh học phân tử 2
NHOC1532 Sinh thái và môi trường 2
CNTY1432 Vi sinh vật đại cương 2
CBAN1092 Thực vật học 2
V Khoa học xã hội và nhân văn 4
LUA1022 Nhà nước và pháp luật 2
KNPT1462 Xã hội học đại cương 2
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 77
I Kiến thức cơ sở ngành 19
NHOC2242 Hóa sinh đại cương 2
NHOC2252 Hóa sinh thực vật 2
NHOC2523 Sinh lý thực vật 3
NHOC2622 Thổ nhưỡng đại cương 2
NHOC2192 Di truyền thực vật 2
NHOC2472 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng 2
LNGH2242 Khí tượng học 2
NHOC2152 Côn trùng nông nghiệp 2
NHOC2012 Bệnh cây 2
II Kiến thức ngành 36
Bắt buộc Ngành 16
NHOC2442 Phân bón 2
NHOC2092 Chọn tạo giống cây trồng 2
NHOC2262 Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2
NHOC2122 Cỏ dại 2
NHOC2052 Cây ăn quả 2
NHOC2042 Canh tác học 2
NHOC2084 Cây trồng 4
Bắt buộc Chuyên ngành 16
NHOC2492 Quản lý cây trồng tổng hợp 2
NHOC2182 Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng 2
NHOC2102 Chọn tạo giống cây trồng chuyên khoa 2
NHOC2172 Công nghệ sản xuất giống cây trồng 2
NHOC2272 Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng 2
NHOC2162 Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật 2
NHOC2562 Sức khỏe hạt giống 2
Tự chọn  (6/22) 6
NHOC2402 Kỹ thuật trồng rau 2
NHOC2552 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2
NHOC2632 Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn 2
NHOC2112 Chọn và tạo giống rau hoa quả 2
NHOC2352 Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm 2
NHOC2382 Kỹ thuật trồng cây không đất 2
KNPT2092 Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn 2
KNPT2122 Kinh tế nông nghiệp 2
KNPT2322 Quản lý nông trại 2
KNPT2292 Phương pháp khuyến nông 2
NHOC2482 Phương pháp tưới tiêu 2
Kiến thức bổ trợ 6
KNPT2162 Kỹ năng mềm 2
KNPT2482 Xây dựng và quản lý dự án 2
KNPT2302 Phương pháp tiếp cận khoa học 2
IV Thực tập nghề nghiệp 6
NHOC2712 Tiếp cận nghề CNSXG 2
NHOC2592 Thao tác nghề CNSXG 2
NHOC2662 Thực tế nghề CNSXG 2
V Khóa luận tốt nghiệp 10
NHOC23010 Khóa luận tốt nghiệp CNSXG 10
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 126