DANH MỤC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ĐÃ NGHIỆM THU
GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
TT | TÊN ĐỀ TÀI | ĐỀ TÀI CẤP… | NĂM | CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI |
1 | Đánh giá thực trạng một số loại đất và cây trồng sau đại hồng thủy tại Thừa Thiên Huế bước đầu đề xuất các giải pháp khắc phục (B 2000-08-TĐ-01) | Bộ GDĐT | 2000-2001 | PGS.TS Trần Văn Minh |
2 | Đánh giá, bảo tồn, nghiên cứu sử dụng và nhân nhanh giống Bưởi Thanh Trà và Quýt Hương Cần) góp phần phát triển cây ăn quả ở Thừa Thiên Huế . (Mã số: B2001 – 08 – 03) | Bộ GDĐT | 2001-2003 | PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu |
3 | Nghiên cứu chọn tạo một số giống ngô ở Thừa Thiên Huế. (Mã số: B2001-08-06) |
Bộ GDĐT | 2001-2002 | ThS. Nguyễn Thị Hoa |
4 | Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đồi vùng Tây Thừa Thiên Huế. (Mã số: B2001 – 08 – 02) |
Bộ GDĐT | 2001-2002 | TS. Hồ Kiệt |
5 | Nghiên cứu tác động của bón phân cân đối đến tính chất đất và năng suất một số giống lạc ở Thừa Thiên Huế. (Mã số: B2001 – 08 – 04) |
Bộ GDĐT | 2001-2002 | TS. Trần Thị Thu Hà |
6 | Nghiên cứu chuyển giao khoa học công nghệ nông nghiệp giúp địa bàn Quảng Bình | Bộ GDĐT | 2001-2003 | PGS.TS. Trần Văn Minh |
7 | Hiện trạng sản xuất hồ tiêu tại Quảng Bình và các giải pháp để nâng cao năng suất chất lượng | Bộ GDĐT | 2002-2003 | ThS. Bùi Xuân Tín |
8 | Nghiên cứu bệnh héo rũ hại lạc và biện pháp phòng trừ tại Quảng Bình | Bộ GDĐT | 2002-2003 | ThS. Nguyễn Thị Nguyệt |
9 | Nhân giống Hoa Cúc và Hoa Lan quý hiếm bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào | Bộ GDĐT | 2003-2004 | PGS.TS. Trần Thị Lệ |
10 | Nghiên cứu quy trình sản xuất giống một số loài nấm ăn ở Huế. | Bộ GDĐT | 2003-2004 | ThS. Nguyễn Bá Hai |
11 | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp tại xã Quảng Lợi, 2003 -2004 huyện Quảng Điền, Thừa Thiên-Huế | Bộ GDĐT | 2003-2004 | ThS. Đinh Thị Sơn |
12 | Nghiên cứu khu vực hóa cây bông Luồi trên vùng đất đồi và cát nội đồng Thừa Thiên-Huế | Bộ GDĐT | 2003-2004 | ThS. Đinh Xuân Đức |
13 | Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu từ đột biến thực nghiệm (tia Grama) để chọn tạo các giống lạc mới có năng suất cao, phẩm chất tốt, phù hợp với điều kiện sinh thái TTTH và Miền Trung. | Bộ GDĐT | 2003-2004 | TS. Lê Tiến Dũng |
14 | Khảo nghiệm một số tính chất lý hóa – Sinh học của đất cát biển huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên-Huế. | Bộ GDĐT | 2003-2004 | TS. Trần Thị Thu Hà |
15 | Nghiên cứu bệnh chảy Gôm và biện pháp phòng trừ trên cây Thanh Trà, Thừa Thiên-Huế | Bộ GDĐT | 2003-2004 | ThS. Nguyễn Thị Nguyệt |
16 | Nghiên cứu một số giống lạc mớI chọn tạo, có năng suất cao, phẩm chất tốt, thích hợp vớI một số điều kiện sinh thái của tỉnh Thừa Thiên Huế và một số tỉnh Miền trung. | Bộ GDĐT | 2006 | TS. Lê Tiến Dũng |
17 | Nghiên cứu chọn tạo một số dòng, giống ngô phục vụ cho nhu cầu sản xuất ngô thực phẩm ở Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2006-2007 | PGS.TS. Trần Văn Minh |
18 | Chọn tạo một số giống lúa mới có năng suất cao và chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu thị trường ở Thừa Thiên Huế. | Bộ GDĐT | 2006-2007 | PGS. TS. Trần Thị Lệ |
19 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật chính cho sản xuất ngô rau ở Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2007-2008 | ThS. Lê Thị Hoa |
20 | Khaío nghiãûm mäüt säú giäúng caì chua måïi coï triãøn voüng taûi Thæìa Thiãn Huãú | Bộ GDĐT | 2005 | PGS.TS. Lê Thị Khánh |
21 | Đánh giá các tổ hợp lai cà chua vụ Đông xuân và Xuân hè tại TTH | Bộ GDĐT | 2007-2008 | |
22 | Thu thập và tạo nguồn vật liệu khởi đầu để chọn, tạo một số dòng (giống) mới (lúa, lạc), có năng suất chất lượng tốt, thích ứng với điều kiện sinh thái tỉnh Thừa Thiên Huế và một số tỉnh ở Miền Trung
Mã số: B2007-DHH 02 -20TĐ |
Bộ GDĐT | 2007-2008 | TS. Lê Tiến Dũng |
23 | Đánh giá các tổ hợp lai cà chua vụ Đông xuân và Xuân hè tại TTH | Bộ GDĐT | 2007-2008 | PGS.TS. Lê Thị Khánh |
24 | Phục tráng giống lúa chất lượng địa phương (Hẻo núp) phục vụ cho sản xuất ở vùng đầm phá Tam giang, Thừa Thiên Huế
Mã số: B2008-DHH 02 -22 |
Bộ GDĐT | 2008-2009 | PGS.TS. Trần Thị Lệ |
25 | Xác định BIOTYPE của rầy nâu (Nilarpavata Lugens Stal) và đánh giá tính kháng rầy nâu của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế
Mã số:B2008-DHH 02 –31 |
Bộ GDĐT | 2008-2009 | PGS.TS. Trần Đăng Hòa |
26 | Nghien cứu tạo chê sphẩm hỗn hợp vi lượng – chất điều hòa sinh trưởng tác động tăng năng suất lạc (Archis hypogaea L.) trên đất cát ở Thừa Thiên Huế
Mã số: B2008-DHH 02 –29 |
Bộ GDĐT | 2008-2009 | TS. Lê Đình Thi |
27 | Nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp phục vụ khu vực Miền Trung
Mã số: B2008-DHH 02 –30 |
Bộ GDĐT | 2008-2009 | PGS.TS. Trần Văn Minh |
28 | Nghiên cứu du nhập, tuyển chọn và đánh giá khả năng nhân giống hoa lay ơn chất lượng cao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã số: B2009-DHH 02 -40 |
Bộ GDĐT | 2009-2010 | ThS. Đỗ Đình Thục |
29 | Nghiên cứu chế phẩm vi khuẩn nốt sần bón cho lạc ở Thừa Thiên Huế
Mã số: B2009-DHH 02 -39 |
Bộ GDĐT | 2009-2010 | ThS. Trần Thị Xuân An |
30 | Nghiên cứu vai trò của vi khuẩn đối kháng Pseudomonas putida phòng trừ nhóm bệnh héo rũ hại lạc
Mã số: B2009-DHH 02 -42 |
Bộ GDĐT | 2009-2010 | TS. Trần Thị Thu Hà |
31 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số tổ hợp lai cà chua có triển vọng trên các vùng sinh thái tại Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2010-2011 | PGS.TS. Lê Thị Khánh |
32 | Đánh giá hiệu quả của dự án phát triển cao su tiểu điền và ứng dụng công nghệ GIS vào việc quản lý tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2010-2011 | PGS.TS Nguyễn Minh Hiếu |
33 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại phân bón đến hàm lượng nitrat trong đất và rau ăn lá trên đất phù sa huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2009-2010 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
34 | Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để tăng cường hiệu quả cây dưa lấy hạt tại một số huyện của tỉnh TT Huế | Đề tài cấp Bộ, tài trợ bởi ADB, Bộ NN và PTNT | 2009-2012 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
35 | Quản lý dinh dưỡng và nước tổng hợp trên vùng đất trồng lúa không chủ động nước tưới tại vùng đất cát biển tỉnh Thừa Thiên Huế | Đề tài hợp tác quốc tế tài trợ bởi IFS, Thuỵ Điển | 2009-2011 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
36 | Nghiên cứu chu trình C hữu cơ trong phát triển hệ thống cây trồng bền vững trên vùng đất cát duyên hải Nam trung Bộ | Đề tài hợp tác quốc tế tài trợ bởi ACIAR, Úc | 2009 – 2012 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa (chủ trì hợp phần) |
37 | Sản xuất lúa bền vững trên đất mặn ven biển miền Trung | Đề tài hợp tác quốc tế tài trợ bởi CUD, Bỉ | 2010 – 2012 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
38 | Nghiên cứu một số giống hoa lay ơn chất lượng tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Bộ GDĐT | 2009 – 2010 | ThS. Đỗ Đình Thục |
39 | Nghiên cứu một số giống hoa dã yên thảo trên các giá thể để thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Đề tài hợp tác quốc tế, ACCU | 2013 – 2014 | ThS. Đỗ Đình Thục |
40 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và genotype quần thể Phytophthora capsici gây bệnh thối gốc rễ hồ tiêu ở Quảng Trị | Đại học Huế | 2011- 2012 | PGS. TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
41 | Quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh hồ tiêu tại Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị | 2011 -2013 | PGS. TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
42 | Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn đối kháng P. putida phòng trừ bệnh chết nhanh hồ tiêu | Bộ GDĐT | 2011-2012 | PGS. TS. Trần Thị Thu Hà |
43 | Dự án khai thác sản xuất sắn bền vững tại Gia Lai | Tỉnh Gia Lai | ThS. Bùi Xuân Tín | |
44 | Dự án quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh, chết chậm hồ tiêu tại Gia Lai | Tỉnh Gia Lai | ThS. Lê Văn Chánh | |
45 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất hồ tiêu sạch tại Gia Lai | ThS. Bùi Xuân Tín | ||
46 | Nghiên cứu một số nhân tố chính ảnh hưởng đến quá trình sản xuất củ giống hoa lily thương mại và đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây hoa lily trong điều kiện Thừa Thiên Huế | Đại học Huế | 2011 – 2012 | PGS. TS. Trần Văn Minh |