Chuẩn đầu ra và khung chương trình ngành Khoa học đất

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

Ngành: Khoa học đất              (Tiếng Anh: Soil science)

Mã ngành: 52440306

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số 469 /QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 5 năm 2017                     của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)

  1. Thời gian đào tạo: 4,0 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
  3. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  4. Quy trình đào tạo: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
  5. Chuẩn đầu ra:

5.1. Chuẩn về kiến thức

  1. Chuẩn về khối kiến thức chung toàn Đại học Huế

– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (được cấp chứng chỉ), An ninh quốc phòng (được cấp chứng chỉ), tư tưởng, đạo đức cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;

– Vận dụng được kiến thức về tiếng Anh với trình độ B1 hoặc tương đương trở lên.

  1. Chuẩn về khối kiến thức lĩnh vực

– Có khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Khoa học đất;

–  Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.

  1. Kiến thức chung khối ngành

Phân tích và áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như Toán học, Toán thống kê, Vật lý, Hóa học, Sinh học làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Khoa học đất.

  1. Kiến thức về nghề nghiệp

– Áp dụng được kiến thức cơ sở của ngành khoa học đất về Thổ nhưỡng, Hóa học đất, Vật lý đất, Hóa môi trường, Khí tượng học, Cơ sở khoa học môi trường, Sinh lý thực vật, Địa chất học, Canh tác học để phát triển kiến thức mới, tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn;

– Ứng dụng được phương pháp xác định các đặc tính lý, hóa, sinh học và các chỉ tiêu của đất để phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu về đất, cây và phân bón. Từ đó, tìm ra các nguyên lý trong quy hoạch sử dụng đất và xây dựng bản đồ đất phục vụ quy hoạch sản xuất nông nghiệp;

– Vận dụng được kiến thức về quá trình chuyển hóa của đất và các kỹ thuật phân loại, lấy mẫu đất, nước, phân bón và cây trồng để đánh giá mức độ ô nhiễm đất, hiệu quả kinh tế sử dụng đất trong nông nghiệp để từ đó xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất;

– Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế đất và môi trường để giải quyết các vấn đề quản lý chất lượng và sử dụng đất theo hướng bền vững.

5.2. Chuẩn về kỹ năng

  1. Kỹ năng nghề nghiệp

– Có kỹ năng xây dựng bản đồ đất, bản đồ thích nghi đất đai;

– Có kỹ năng đánh giá đất, phân hạng đất, đánh giá độ phì, xây dựng chế độ cải tạo đất và phương pháp sử dụng đất hợp lý, hiệu quả;

– Có kỹ năng thiết kế và bố trí các thí nghiệm liên quan đến đất, cây và phân bón;

– Có kỹ năng xây dựng và thực hiện các giải pháp bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa, bạc màu, rửa trôi, ô nhiễm;

– Có kỹ năng xây dựng các giải pháp sử dụng đất thích ứng với biến đổi khí hậu và áp lực của đô thị hóa trên cơ sở ứng dụng các kiến thức về pháp luật đất đai, quy hoạch sử dụng đất.

– Có kỹ năng xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất các cấp;

– Có kỹ năng cập nhật kiến thức, thông tin trong và ngoài nước, các vấn đề đặt ra trong nghiên cứu và ứng dụng của ngành khoa học đất để giải quyết các vấn đề trong ngành khoa học đất ở quy mô cấp tỉnh, huyện, xã;

– Có kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong các công việc của ngành khoa học đất.

  1. Kỹ năng mềm

– Kỹ năng làm việc theo nhóm: Có kỹ năng cộng tác, hình thành nhóm, làm việc theo nhóm, phát triển nhóm; tổng hợp được ý kiến tập thể, thích ứng và làm việc hiệu quả trong các tập thể đa ngành, đa lĩnh vực.

– Kỹ năng quản lý và lãnh đạo: Có kỹ năng quản lý, điều khiển, phân công, đánh giá hoạt động của tập thể; Có kỹ năng phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; Có khả năng đàm phán, thuyết phục và đưa ra quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân thủ quy định của pháp luật.

– Kỹ năng giao tiếp: Có kỹ năng đàm phán, diễn thuyết, ứng xử và giao tiếp hiệu quả trong các công việc của lĩnh vực khoa học đất cũng như trong cuộc sống.

– Kỹ năng nghiên cứu khoa học: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức chuyên ngành, các phương pháp nghiên cứu khoa học truyền thống và hiện đại để thực hiện nghiên cứu thành công các vấn đề khoa học trong lĩnh vực khoa học đất.

– Có kỹ năng khởi nghiệp và tự tạo việc làm phù hợp với lĩnh vực chuyên môn.

5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

* Năng lực thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:

– Có năng lực tự lập kế hoạch, tổ chức công việc, phát huy trí tuệ tập thể và phát triển chuyên môn về khoa học đất;

– Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.

– Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ về khoa học đất;

– Có đạo đức nghề nghiệp tốt trong việc thực hiện các công việc chuyên môn như tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình lấy mẫu đất, trung thực với các kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm cũng như các thí nghiệm được bố trí ngoài thực địa. Luôn nhiệt tình, niềm nở và tận tâm khi phục vụ người dân và các bên liên quan khi thực hiện các công việc chuyên môn.

* Năng lực quản lý, điều hành:

– Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề trong lĩnh vực khoa học đất;

– Có khả năng cập nhật và đưa ra các giải pháp cho các vấn đề mới, phát sinh của ngành Khoa học đất;

– Có khả năng sáng tạo giải pháp trong giải quyết các vấn đề của ngành Khoa học đất;

– Có khả năng tổng hợp, đánh giá các ưu, nhược điểm và tồn tại chính trong quản lý, sử dụng đất để từ đó đề xuất các giải pháp hiệu quả và phù hợp.

  1. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG   29
I Lý luận chính trị  10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3
3 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
4 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và Môi trường  15
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2
6 CBAN12202 Toán thống kê 2
7 CBAN12302 Vật lý 2
8 CBAN10304 Hóa học 4
9 CBAN11902 Tin học 2
10 CBAN11803 Sinh học 3
III Khoa học xã hội và nhân văn  4
11 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2
12 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIÊP  99
I Cơ sở ngành 28
  Bắt buộc   22
13 NHOC31192 Thực hành thổ nhưỡng 2
14 NHOC31082 Thổ nhưỡng 2
15 NHOC31022 Sinh lý thực vật 2
16 NHOC31161 Thực hành sinh lý thực vật 1
17 NHOC22302 Hóa học đất 2
18 NHOC27502 Vật lý đất 2
19 TNMT21602 Hóa môi trường 2
20 LNGH31102 Khí tượng 2
21 TNMT20403 Cơ sở khoa học môi trường 3
22 NHOC31002 Kỹ thuật trồng trọt 2
23 TNMT10202 Bản đồ học 2
Tự chọn (Chọn 6/12)  6
24 TNMT23202 Quản lý nguồn nước 2
25 TNMT21302 Hệ thống định vị toàn cầu 2
26 NHOC20402 Canh tác học 2
27 TNMT20902 Địa chất học 2
28 TNMT25802 Pháp luật đất đai 2
29 TNMT27302 Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2
II Chuyên ngành   46
Bắt buộc   40
30 TNMT31002 Thực hành đánh giá đất 2
31 TNMT31033 Thực hành xây dựng bản đồ 3
32 NHOC24502 Phân bón và cách bón phân 2
33 TNMT20602 Đánh giá đất 2
34 TNMT22702 Phân tích bằng công cụ 2
35 TNMT20802 Đất Việt Nam và xây dựng bản đồ đất 2
36 NHOC24604 Phân tích đất – nước – phân – cây 4
37 TNMT20302 Chỉ thị sinh học môi trường 2
38 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2
39 TNMT21403 Hệ thống thông tin địa lý 3
40 TNMT24802 Thủy nông cải tạo đất 2
41 LNGH24002 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 2
42 NHOC24702 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng 2
43 TNMT23002 Quản lý đất nông nghiệp bền vững 2
44 TNMT23604 Quy hoạch sử dụng đất 4
45 KNPT20602 Hệ thống nông nghiệp 2
46 TNMT23802 Suy thoái và phục hồi đất 2
Tự chọn (Chọn 6/16)  6
47 TNMT29603 Quy hoạch phát triển nông thôn 3
48 TNMT29502 Quản lý đất ngập nước 2
49 KNPT20902 Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn 2
50 KNPT28502 Quản lý trang trại 2
51 NHOC26302 Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn 2
52 LNGH23702 Nông lâm kết hợp 2
53 TNMT31063 Viễn thám 3
III Kiến thức bổ trợ  8
54 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2
55 TNMT11002 Địa lý kinh tế 2
56 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2
57 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2
IV Thực tập nghề nghiệp  7
58 TNMT25001 Tiếp cận nghề 1
59 TNMT29703 Thao tác nghề 3
60 TNMT24603 Thực tế nghề 3
V Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế  10
61 TNMT21810 Khóa luận tốt nghiệp 10
62 TNMT29202 Thanh tra đất đai 2
63 KNPT27102 Phương pháp tiếp cận thị trường nông nghiệp, nông thôn 2
64 TNMT28906 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA  128
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

HIỆU TRƯỞNG

 

PGS. TS. Lê Văn An