CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
1.Tên ngành đào tạo: Khoa học cây trồng (Crop Science) Mã ngành: 52620110
2. Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Kiến thức
– Nắm vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội, nhân văn và pháp luật phù hợp với chuyên ngành được đào tạo;
– Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
– Có trình độ cơ bản về Tin học và sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành;
– Có trình độ Anh văn B1 hoặc tương đương; (Áp dụng từ Khóa 47)
– Có chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng;
– Nắm vững kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý – hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu và tiếp thu các công nghệ mới;
– Nắm vững kiến thức ngành phù hợp với yêu cầu thị trường lao động trong lĩnh vực khoa học cây trồng. Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện quy trình trồng trọt các loại cây trồng.
a. Chuyên ngành Khoa học cây trồng: nắm vững kiến thức cơ bản và biện pháp kỹ thuật sản xuất các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh…ở các điều kiện sinh thái khác nhau.
b. Chuyên ngành Công nghệ chọn tạo và Sản xuất giống cây trồng: nắm vững kiến thức cơ bản và các công nghệ chọn tạo giống cây trồng mới và sản xuất giống các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây cảnh…ở các điều kiện và quy mô sản xuất khác nhau.
4. Kỹ năng
4.1. Kỹ năng nghề nghiệp:
* Kỹ năng nghề nghiệp chung của ngành:
– Xây dựng, thực hiện các quy trình sản xuất các loại cây trồng theo hướng nông nghiệp an toàn, đáp ứng với nhu cầu thực tiễn sản xuất;
– Xây dựng, thực hiện và quản lý các đề án, dự án trong lĩnh vực cây trồng;
– Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và tư vấn trong lĩnh vực cây trồng.
* Kỹ năng nghề nghiệp riêng cho các chuyên ngành:
a. Chuyên ngành Khoa học cây trồng:
– Biết ứng dụng linh hoạt các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ cao trong sản xuất các loại cây trồng và thích ứng ứng với biến đổi khí hậu;
– Tổ chức sản xuất, bảo quản sau thu hoạch và kinh doanh các sản phẩm cây trồng;
b. Chuyên ngành Công nghệ chọn tạo và Sản xuất giống cây trồng
– Biết ứng dụng linh động và phù hợp các biện pháp kỹ thuật mới và công nghệ cao trong chọn tạo và sản xuất giống cây trồng;
– Tổ chức sản xuất, bảo quản và tổ chức kinh doanh giống cây trồng.
4.2. Kỹ năng mềm:
– Xây dựng, thực hiện và quản lý kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho cá nhân, nhóm và tập thể;
– Làm việc độc lập và làm việc nhóm: chủ động và tự tin trong nghiên cứu, hoạt động chuyên môn; quản lý, thúc đẩy mọi người làm việc đạt hiệu quả;
– Giao tiếp và quan hệ công chúng: Sử dụng các phương pháp và nghệ thuật giao tiếp, đàm phán phù hợp với các đối tác liên quan đến công việc.
5. Thái độ
– Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ;
– Chịu khó học hỏi, cần cù nghiêm túc và trung thực trong công việc, có thái độ yêu nghề và cầu tiến;
– Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
6. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan Nhà nước và các tổ chức khác về lĩnh vực nông nghiệp; các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; các cơ quan nghiên cứu và chuyển giao công nghệ; các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực cây trồngtrong và ngoài nước.
7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
– Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước;
– Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Chuyên ngành Công nghệ chọn tạp và sản xuất giống cây trồng)
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học kiến thức và kỹ năng về Khoa học cây trồng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Khoa học cây trồng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6.Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC |
---|---|---|---|
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 49 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
|
CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 3 |
|
CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 2 |
|
CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
|
CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 |
II | Giáo dục thể chất | ||
III | Giáo dục quốc phòng | ||
IV | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT | 35 | |
|
ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 |
|
ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 |
|
ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 |
|
CBAN1113 | Toán cao cấp | 3 |
|
CBAN1173 | Xác suất – Thống kê | 3 |
|
CBAN1034 | Hóa học | 4 |
|
CBAN1063 | Hóa phân tích | 3 |
|
CBAN1153 | Vật lý đại cương | 3 |
|
CBAN1102 | Tin học đại cương | 2 |
|
CBAN1072 | Sinh học đại cương | 2 |
|
CBAN1084 | Sinh học phân tử | 2 |
|
NHOC1532 | Sinh thái và môi trường | 2 |
|
CNTY1432 | Vi sinh vật đại cương | 2 |
|
CBAN1092 | Thực vật học | 2 |
V | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | |
|
LUA1022 | Nhà nước và pháp luật | 2 |
|
KNPT1462 | Xã hội học đại cương | 2 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 77 | |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 19 | |
|
NHOC2242 | Hóa sinh đại cương | 2 |
|
NHOC2252 | Hóa sinh thực vật | 2 |
|
NHOC2523 | Sinh lý thực vật | 3 |
|
NHOC2622 | Thổ nhưỡng đại cương | 2 |
|
NHOC2192 | Di truyền thực vật | 2 |
|
NHOC2472 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 |
|
LNGH2242 | Khí tượng học | 2 |
|
NHOC2152 | Côn trùng nông nghiệp | 2 |
|
NHOC2012 | Bệnh cây | 2 |
II | Kiến thức ngành | 36 | |
Bắt buộc Ngành | 16 | ||
|
NHOC2442 | Phân bón | 2 |
|
NHOC2092 | Chọn tạo giống cây trồng | 2 |
|
NHOC2262 | Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan | 2 |
|
NHOC2122 | Cỏ dại | 2 |
|
NHOC2052 | Cây ăn quả | 2 |
|
NHOC2042 | Canh tác học | 2 |
|
NHOC2084 | Cây trồng | 4 |
Bắt buộc Chuyên ngành | 16 | ||
|
NHOC2492 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 |
|
NHOC2182 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng | 2 |
|
NHOC2102 | Chọn tạo giống cây trồng chuyên khoa | 2 |
|
NHOC2172 | Công nghệ sản xuất giống cây trồng | 2 |
|
NHOC2272 | Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng | 2 |
|
NHOC2162 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 |
|
NHOC2562 | Sức khỏe hạt giống | 2 |
Tự chọn (6/22) | 6 | ||
|
NHOC2402 | Kỹ thuật trồng rau | 2 |
|
NHOC2552 | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 2 |
|
NHOC2632 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 |
|
NHOC2112 | Chọn và tạo giống rau hoa quả | 2 |
|
NHOC2352 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm | 2 |
|
NHOC2382 | Kỹ thuật trồng cây không đất | 2 |
|
KNPT2092 | Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 |
|
KNPT2122 | Kinh tế nông nghiệp | 2 |
|
KNPT2322 | Quản lý nông trại | 2 |
|
KNPT2292 | Phương pháp khuyến nông | 2 |
|
NHOC2482 | Phương pháp tưới tiêu | 2 |
Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
|
KNPT2162 | Kỹ năng mềm | 2 |
|
KNPT2482 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 |
|
KNPT2302 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 6 | |
|
NHOC2712 | Tiếp cận nghề CNSXG | 2 |
|
NHOC2592 | Thao tác nghề CNSXG | 2 |
|
NHOC2662 | Thực tế nghề CNSXG | 2 |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
|
NHOC23010 | Khóa luận tốt nghiệp CNSXG | 10 |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 126 |