CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Nông nghiệp công nghệ cao
- Tên chương trình đào tạo: High-tech agriculture
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7620118
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện chuyên sâu về ngành Nông nghiệp công nghệ cao, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội.
Kỹ năng
Sinh viên có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao theo xu hướng hội nhập quốc tế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Nông nghiệp công nghệ cao, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Nông nghiệp công nghệ cao.
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Nông nghiệp công nghệ cao một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề thực tiễn về lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao một cách khoa học và hiệu quả.
– PLO1.4. Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành trong xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng theo hướng công nghệ cao.
– PLO1.5. Vận dụng được các tiến bộ khoa học công nghệ trong sản xuất cây trồng theo hướng công nghệ cao phù hợp với điều kiện sinh thái.
– PLO1.6. Phân tích được kế hoạch và tổ chức sản xuất cây trồng theo hướng công nghệ cao có hiệu quả.
– PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức và phương pháp để thực hiện các nghiên cứu về các nghiệp vụ, chuyên môn liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn trong lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Thiết kế, xây dựng mô hình trình diễn và giải quyết vấn đề chuyên môn trong các tình huống thực tế trong lĩnh vực sản xuất cây trồng theo hướng công nghệ cao.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Hiểu biết và thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.
– PLO3.2. Làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Nông nghiệp công nghệ cao.
– PLO3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp công nghệ cao.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi ra trường, sinh viên có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình du học sau đại học ở nước ngoài.
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ nghiên cứu tại các Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học kỹ thuật; Viện nghiên cứu về lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
– Cán bộ công chức trong các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Khuyến nông; Chi cục Trồng trọt và BVTV; Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp; Trung tâm Nông nghiệp Công nghệ cao. Trung tâm Giống cây trồng; Trang trại;
– Cán bộ kỹ thuật, kinh doanh trong các công ty hoạt động về lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.
– Cán bộ kỹ thuật tại dự án phát triển; tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước.
– Cán bộ giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo về nông nghiệp.
C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 39 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
8 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
9 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
15 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
16 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
17 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 118 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 34 | ||
Bắt buộc | 26 | |||
18 | CKCN24702 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 | |
19 | NHOC31613 | Chọn tạo giống cây trồng | 3 | |
20 | NHOC31262 | Vi sinh vật học trong trồng trọt | 2 | |
21 | NHOC21902 | Di truyền thực vật | 2 | |
22 | NHOC31643 | Hóa sinh thực vật | 3 | |
23 | NHOC25203 | Sinh lý thực vật | 3 | |
24 | CBAN10902 | Thực vật học | 2 | |
25 | NHOC31853 | Thổ nhưỡng | 3 | |
26 | NHOC24402 | Phân bón | 2 | |
27 | LNGH31102 | Khí tượng | 2 | |
28 | NHOC22202 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 2 | |
Tự chọn (8/18) | 8 | |||
29 | NHOC21702 | Công nghệ sản xuất giống cây trồng | 2 | |
30 | NHOC31592 | Công nghệ tưới tiêu | 2 | |
31 | NHOC31392 | Công nghệ điều khiển cây trồng | 2 | |
32 | NHOC21102 | Chọn và tạo giống rau hoa quả | 2 | |
33 | NHOC31602 | Chất điều hòa sinh trưởng thực vật | 2 | |
34 | NHOC25602 | Sức khỏe hạt giống | 2 | |
35 | NHOC23502 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm | 2 | |
36 | NHOC31432 | Nông nghiệp đô thị | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 52 | ||
Bắt buộc | 42 | |||
37 | NHOC31472 | Thiết kế, xây dựng và vận hành nhà sản xuất cây trồng | 2 | |
38 | NHOC31502 | Ứng dụng CNTT trong nông nghiệp | 2 | |
39 | NHOC24002 | Kỹ thuật trồng rau | 2 | |
40 | NHOC24702 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 | |
41 | NHOC28202 | Công nghệ trồng cây có mái che | 2 | |
42 | NHOC31563 | Côn trùng nông nghiệp | 3 | |
43 | NHOC31523 | Bệnh cây | 3 | |
44 | NHOC23902 | Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh | 2 | |
45 | NHOC31762 | Nông nghiệp chính xác | 2 | |
46 | NHOC23802 | Kỹ thuật trồng cây không đất | 2 | |
47 | NHOC31583 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong thực vật | 3 | |
48 | NHOC23702 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 2 | |
49 | CKCN31712 | Cơ điện nông nghiệp | 2 | |
50 | NHOC23602 | Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả | 2 | |
51 | NHOC31483 | Thực hành sản xuất cây trồng NN CNC | 3 | |
52 | NHOC31402 | Thực hành thiết kế nhà sản xuất cây trồng CNC | 2 | |
53 | NHOC31412 | Chuyên đề xây dựng quy trình sản xuất cây trồng CNC | 2 | |
54 | NHOC21602 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | |
55 | NHOC31442 | Nông nghiệp hữu cơ | 2 | |
Tự chọn (10/20) | 10 | |||
56 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
57 | NHOC31552 | Cây dược liệu | 2 | |
58 | NHOC29802 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực | 2 | |
59 | NHOC29702 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp | 2 | |
60 | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | |
61 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | |
62 | NHOC28402 | Trang trại tổng hợp | 2 | |
63 | NHOC28302 | Quản lý dịch hại cây trồng trong nhà lưới, nhà kính | 2 | |
64 | NHOC31672 | Kỹ thuật trồng nấm | 2 | |
65 | NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
66 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
67 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
68 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 12 | ||
69 | NHOC31451 | Tiếp cận nghề CNC | 1 | |
70 | NHOC31805 | Thao tác nghề CNC | 5 | |
71 | NHOC31496 | Thực tế nghề CNC | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
72 | NHOC31714 | Khóa luận tốt nghiệp CNC | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 157 |
D. Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.