CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Nông học
- Tên chương trình đào tạo: Agronomy
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7620109
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 158 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Nông học có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện chuyên sâu về ngành Nông học, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội.
Kỹ năng
Sinh viên có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Nông học theo xu hướng hội nhập quốc tế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Nông học, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Nông học.
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Nông học một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề thực tiễn về lĩnh vực Nông học một cách khoa học và hiệu quả.
– PLO1.4. Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành về Nông học trong xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất nông nghiệp.
– PLO1.5. Vận dụng được các tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp phù hợp với điều kiện sinh thái.
– PLO1.6. Xây dựng, tổ chức sản xuất và kinh doanh có hiệu quả các hoạt động nông nghiệp ở quy mô vừa và nhỏ.
– PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức và phương pháp để thực hiện các nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực nông học.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Nông học một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng được đề cương, tổ chức thực hiện nghiên cứu khoa học, viết và báo cáo, phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc trong lĩnh vực chuyên môn.
– PLO2.3. Xây dựng ý tưởng, phát triển khởi nghiệp các hoạt động liên quan đến sản xuất nông nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Thiết kế, xây dựng mô hình trình diễn và giải quyết vấn đề chuyên môn trong các tình huống thực tế của sản xuất nông nghiệp.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Nông học.
– PLO3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Nông học.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi ra trường, sinh viên có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình du học sau đại học ở nước ngoài.
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước như: Bộ/Sở/Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,,Trung tâm Khuyến nông, Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ Thực vật, Trung tâm Dịch vụ Nông nghệp, Trung tâm Giống cây trồng, Nông trường, Trang trại.
– Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các viện và trung tâm nghiên cứu trong lĩnh vực Nông học.
– Cán bộ kỹ thuật, kinh doanh làm việc trong các doanh nghiệp, trung tâm, viện như: các công ty nhà nước hay các liên doanh hoặc tư nhân trong kinh doanh vật tư nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort;
– Làm chủ doanh nghiệp trong lĩnh vực Nông học.
– Cán bộ kỹ thuật tại các cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước; Thị trường lao động quốc tế có thu nhập cao tại Israel, Nhật Bản, Australia, Canada, Đan Mạch, …
C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 39 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
8 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
9 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
15 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
16 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
17 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 119 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 34 | ||
Bắt buộc | 26 | |||
18 | NHOC31853 | Thổ nhưỡng | 3 | |
19 | NHOC31613 | Chọn tạo giống cây trồng | 3 | |
20 | NHOC31262 | Vi sinh vật học trong trồng trọt | 2 | |
21 | NHOC21902 | Di truyền thực vật | 2 | |
22 | NHOC31643 | Hóa sinh thực vật | 3 | |
23 | NHOC25203 | Sinh lý thực vật | 3 | |
24 | NHOC24402 | Phân bón | 2 | |
25 | NHOC31592 | Công nghệ tưới tiêu | 2 | |
26 | LNGH31102 | Khí tượng | 2 | |
27 | CBAN10902 | Thực vật học | 2 | |
28 | NHOC31012 | Nguyên lý kỹ thuật canh tác | 2 | |
Tự chọn (8/16) | 8 | |||
29 | NHOC31442 | Nông nghiệp hữu cơ | 2 | |
30 | NHOC21602 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | |
31 | NHOC22202 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 2 | |
32 | NHOC31392 | Công nghệ điều khiển cây trồng | 2 | |
33 | NHOC21702 | Công nghệ sản xuất giống cây trồng | 2 | |
34 | KNPT20902 | Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 | |
35 | CKCN31712 | Cơ điện nông nghiệp | 2 | |
36 | NHOC28502 | Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 53 | ||
Bắt buộc | 43 | |||
37 | NHOC24002 | Kỹ thuật trồng rau | 2 | |
38 | NHOC23702 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 2 | |
39 | NHOC25502 | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 2 | |
40 | NHOC24702 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 | |
41 | NHOC31583 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong thực vật | 3 | |
42 | NHOC23902 | Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh | 2 | |
43 | NHOC31563 | Côn trùng nông nghiệp | 3 | |
44 | NHOC31523 | Bệnh cây | 3 | |
45 | CNTY26302 | Kỹ thuật chăn nuôi | 2 | |
46 | NHOC29802 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực | 2 | |
47 | NHOC29702 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp | 2 | |
48 | TSAN31102 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 2 | |
49 | NHOC31552 | Cây dược liệu | 2 | |
50 | NHOC28202 | Công nghệ trồng cây có mái che | 2 | |
51 | LNGH23102 | Lâm nghiệp đại cương | 2 | |
52 | NHOC29002 | Chuyên đề xây dựng kế hoạch khuyến nông | 2 | |
53 | NHOC28402 | Trang trại tổng hợp | 2 | |
54 | CNTY27102 | Thú y cơ bản | 2 | |
55 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
56 | NHOC31652 | Kỹ thuật nuôi ong | 2 | |
Tự chọn (10/22) | 10 | |||
57 | NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | |
58 | NHOC31432 | Nông nghiệp đô thị | 2 | |
59 | NHOC22702 | Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng | 2 | |
60 | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | |
61 | NHOC23802 | Kỹ thuật trồng cây không đất | 2 | |
62 | NHOC23502 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm | 2 | |
63 | NHOC21202 | Cỏ dại | 2 | |
64 | NHOC25102 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 2 | |
65 | CKCN31682 | Bảo quản nông sản | 2 | |
66 | NHOC31662 | Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm | 2 | |
67 | NHOC31672 | Kỹ thuật trồng nấm | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
68 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
69 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
70 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 12 | ||
71 | NHOC27301 | Tiếp cận nghề NH | 1 | |
72 | NHOC31845 | Thao tác nghề NH | 5 | |
73 | NHOC31246 | Thực tế nghề NH | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
74 | NHOC32114 | Khóa luận tốt nghiệp NH | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 158 |
D. Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.