CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Khoa học đất
- Tên chương trình đào tạo: Soil science
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7620103
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Khoa học đất có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện chuyên sâu về ngành Khoa học đất, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội.
Kỹ năng
Sinh viên có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Khoa học đất theo xu hướng hội nhập quốc tế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Khoa học đất, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Khoa học đất.
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Khoa học đất một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề thực tiễn về lĩnh vực Khoa học đất một cách khoa học và hiệu quả.
– PLO1.4. Vận dụng được kiến thức của ngành khoa học đất để đánh giá đất, nước, cây trồng và phân bón.
– PLO1.5. Sử dụng được các kiến thức trong quy hoạch sử dụng đất và xây dựng các loại bản đồ phục vụ quy hoạch sản xuất nông nghiệp.
– PLO1.6. Phân tích và đề xuất được các giải pháp sử dụng đất hợp lý
– PLO1.7. Phân hạng đất, phân tích chất lượng đất, phân bón, nước và cây trồng; xây dựng được quy trình sử dụng phân bón phù hợp với cây trồng trong từng điều kiện sinh thái.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Khoa học đất một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Phát hiện và giải quyết được các vấn đề chuyên môn trong thực tiễn công việc của ngành Khoa học đất.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Khoa học đất.
– PLO3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Khoa học đất.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi ra trường, sinh viên có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình du học sau đại học ở nước ngoài.
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước như: Bộ/Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường, Bộ/Sở/Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,…
– Giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các viện và trung tâm nghiên cứu trong lĩnh vực đất đai, dinh dưỡng cây trồng và trồng trọt.
– Cán bộ kỹ thuật, kinh doanh làm việc trong các doanh nghiệp, trung tâm, viện như: công ty kinh doanh và sản xuất phân bón, công ty về môi trường, viện nghiên cứu chuyên ngành thổ nhưỡng, khoa học đất, phòng phân tích đất và môi trường.
– Làm chủ doanh nghiệp trong lĩnh vực cải tạo đất, phân bón cho cây trồng.
V. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 39 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
8 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
9 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
15 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
16 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
17 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 118 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 34 | ||
Bắt buộc | 26 | |||
18 | NHOC31853 | Thổ nhưỡng | 3 | |
19 | NHOC25203 | Sinh lý thực vật | 3 | |
20 | NHOC22302 | Hóa học đất | 2 | |
21 | NHOC27502 | Vật lý đất | 2 | |
22 | NHOC31262 | Vi sinh vật học trong trồng trọt | 2 | |
23 | LNGH31102 | Khí tượng | 2 | |
24 | NHOC24402 | Phân bón | 2 | |
25 | NHOC31012 | Nguyên lý kỹ thuật canh tác | 2 | |
26 | TNMT10202 | Bản đồ học | 2 | |
27 | CBAN13702 | Sinh vật đất | 2 | |
28 | NHOC31632 | Độ phì đất | 2 | |
29 | TNMT20102 | Bản đồ địa chính | 2 | |
Tự chọn (8/16) | 8 | |||
30 | TNMT23202 | Quản lý nguồn nước | 2 | |
31 | TNMT23002 | Quản lý đất nông nghiệp bền vững | 2 | |
32 | TNMT20902 | Địa chất học | 2 | |
33 | TNMT24002 | Tài nguyên đất đai | 2 | |
34 | TNMT27302 | Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp | 2 | |
35 | NHOC22202 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 2 | |
36 | TNMT21302 | Hệ thống định vị toàn cầu | 2 | |
37 | TNMT31272 | Quy hoạch nông thôn | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 52 | ||
Bắt buộc | 42 | |||
38 | NHOC29802 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực | 2 | |
39 | NHOC29702 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp | 2 | |
40 | NHOC28502 | Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt | 2 | |
41 | NHOC24002 | Kỹ thuật trồng rau | 2 | |
42 | NHOC23702 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 2 | |
43 | TNMT20802 | Đất Việt Nam và xây dựng bản đồ đất | 2 | |
44 | NHOC24604 | Phân tích đất – nước – phân – cây | 4 | |
45 | NHOC31332 | Sinh vật chỉ thị môi trường | 2 | |
46 | TNMT20702 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | |
47 | TNMT21403 | Hệ thống thông tin địa lý | 3 | |
48 | TNMT24802 | Thủy nông cải tạo đất | 2 | |
49 | TNMT20602 | Đánh giá đất | 2 | |
50 | NHOC24702 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 | |
51 | TNMT23604 | Quy hoạch sử dụng đất | 4 | |
52 | TNMT31422 | Quy hoạch vùng | 2 | |
53 | NHOC31682 | Khảo nghiệm và kinh doanh phân bón | 2 | |
54 | NHOC31622 | Chuyên đề xây dựng quy trình phân bón cho cây trồng | 2 | |
55 | TNMT31063 | Viễn thám | 3 | |
Tự chọn (10/20) | 10 | |||
56 | KNPT20602 | Hệ thống nông nghiệp | 2 | |
57 | TNMT29502 | Quản lý đất ngập nước | 2 | |
58 | NHOC28402 | Trang trại tổng hợp | 2 | |
59 | NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | |
60 | LNGH23702 | Nông lâm kết hợp | 2 | |
61 | KNPT27102 | Phương pháp tiếp cận thị trường nông nghiệp, nông thôn | 2 | |
62 | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | |
63 | NHOC31442 | Nông nghiệp hữu cơ | 2 | |
64 | TNMT23802 | Suy thoái và phục hồi đất | 2 | |
65 | TNMT22002 | Kinh tế đất | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
66 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
67 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
68 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 12 | ||
69 | TNMT25001 | Tiếp cận nghề KHĐ | 1 | |
70 | NHOC31835 | Thao tác nghề KHĐ | 5 | |
71 | NHOC31866 | Thực tế nghề KHĐ | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
72 | NHOC32014 | Khóa luận tốt nghiệp KHĐ | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 157 |
D. Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.