TT |
TÊN ĐỀ TÀI |
ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP… |
THỜI GIAN |
CÁN BỘ CHỦ TRÌ |
1 |
Chọn lọc giống lúa kháng rầy lưng trắng ở một số tỉnh miền Trung |
Bộ GDĐT |
2013-2014 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
2 |
Thử nghiệm mô hình sản xuất một số giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogattella furcifera Harvath) ở Thừa Thiên Huế |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
2012 -2013 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
3 |
Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu (Pongamina pinnata L.) |
NAFOSTED |
2013-2014 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
4 |
Tương thích giữa sử dụng đất và biến đổi khí hậu ở lưu vực song Vu Gia – Thu Bồn (LUCCi) |
Quốc tế (Đức) |
2011-2013 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
5 |
Đánh giá đồng ruộng về nghiên cứu biến đổi khí hậu |
Quốc tế (IRRI) |
2012 – 2013 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
6 |
Tương hợp biến đổi khí hậu vào khung chương trình đào tạo các trường Nông nghiệp (ACCCU) |
Quốc tế (NICHE) |
2012 -2014 |
PGS. TS. Trần Đăng Hòa (chủ trì hợp phần) |
7 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nuôi ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro |
Đại học Huế |
2012 -2013 |
ThS. Lê Khắc Phúc |
8 |
Dự án Giáo dục đại học theo định hướng nghề nghiệp giai đoạn 2 (POHE 2) |
|
|
PGS. TS. Nguyễn Minh Hiếu |
9 |
Nghiên cứu ứng dụng đa mục đích than ở Bạch Mã |
Liên kết với ĐH Tokyo |
Đến cuối năm 2012 |
TS. Lê Đình Hường |
10 |
Nghiên cứu kết hợp Trichoderma và Pseudomonas phòng trừ bệnh thối trắng (S.rolfsii) và thối đen cổ rễ (A. niger) hại lạc ở khu vực miền Trung |
Bộ GDĐT |
2013 – 2014 |
TS. Lê Đình Hường |
11 |
Xây dựng, đưa vào hoạt động và phát triển trung tâm NN chất lượng cao tại Long Mỹ, Hậu Giang |
Chuyển giao công nghệ/Tổng công ty Sài Gòn Co. |
2012 – 2015 |
TS. Lê Đình Hường (chủ trì hợp phần) |
12 |
Xây dựng, đưa vào hoạt động và phát triển trung tâm NN chất lượng cao Khe Sanh |
Chuyển giao công nghệ/Tổng công ty Sài Gòn Co. |
2012 – 2015 |
TS. Lê Đình Hường (chủ trì hợp phần) |
13 |
Đánh giá khả năng lây nhiễm nhóm vi khuẩn Psedomonas sp. trên hạt giống lúa |
Liên kết |
|
TS. Lê Đình Hường (chủ trì hợp phần) |
14 |
Chọn tạo giống lúa Japonica và nghiên cứu xây dựng quy trình thâm canh tại TT Huế |
Cá nhân |
2008 -2014 |
TS. Lê Đình Hường |
15 |
Lựa chọn giải pháp kinh tế – kỹ thuật phát triển cây cam đáp ứng phát triển nông thôn mới ở khu vực Bắc Trung Bộ |
Bộ GDĐT |
2012 – 2013 |
PGS. TS. Nguyễn Minh Hiếu |
16 |
Thử nghiệm chế phẩm sinh học phòng trừ bênh hại lạc tại Quảng Nam và Thừa Thiên Huế (chế phẩm trong giai đoạn thử nghiệm) |
Cá nhân |
|
TS. Lê Như Cương |
17 |
Thử nghiệm chế phẩm sinh học phòng trừ bênh lở cổ rể và thối trăng thân cà chua tại Thừa Thiên Huế |
Cá nhân |
|
TS. Lê Như Cương |
18 |
Đánh giá khả năng kháng sâu, bệnh hại chính của một số giống lúa cạn trong điều kiện lây bệnh nhân tạo |
Đề tài nhánh cấp nhà nước (Nhiệm vụ quỹ gen) |
2012-2013 |
TS. Lê Như Cương |
19 |
Nghiên cứu mật độ thích hợp cho giống lúa cạn trong điều kiện A Lưới – Thừa Thiên Huế |
Đề tài nhánh cấp nhà nước (Nhiệm vụ quỹ gen) |
2013-2014 |
TS. Lê Như Cương |
20 |
Xây dựng mô hình sản xuất giống lạc TK10 trong điều kiện Thừa Thiên Huế |
Đề tài liên kết cấp tỉnh |
2013-2014 |
TS. Lê Như Cương |
21 |
Nghiên cứu gen và hoạt chất sinh học liên quan đến cơ chế đối kháng của vi khuẩn Bacillus phân lập từ lạc ở miền Trung Việt Nam đối với nấm Sclerotium rolfsii |
Liên kết |
|
TS. Lê Như Cương |
22 |
Nghiên cứu sử dụng phân sinh học Wehg và thuốc thảo mộc Pongram để sản xuất lúa an toàn theo hướng VietGap ở Thừa Thiên Huế |
Đại học Huế |
|
ThS. Trần Thị Xuân Phương |
23 |
Đề tài quỹ gen cấp nhà nước |
Nhà nước |
|
TS. Lê Tiến Dũng |
24 |
|
|
|
|
25 |
Nghiên cứu một số giống lúa chịu mặn |
Đại học Huế |
2012 – 2013 |
TS. Phan Thị Phương Nhi |
26 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in-vitro cây hoa chuông(Sinningia speciosa) trong điều kiện Thừa Thiên Huế. |
Đại học Huế |
2013 -2014 |
ThS. Lã Thị Thu Hằng |
27 |
Ảnh hưởng của biện pháp quản lý phân bón và nước tưới đến phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong sản xuất lúa và rau xà lách |
Đề tài cấp Bộ, Nafosted |
2014 – 2016 |
PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
28 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng dinh dưỡng và chất cải tạo đất trong quản lý tổng hợp nước, dinh dưỡng và đất cát vùng duyên hải Nam Trung bộ |
Đề tài hợp tác quốc tế tài trợ bởi ACIAR, Úc |
2014 – 2017 |
PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa (Chủ trì hợp phần) |
29 |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để sản xuất lúa trên đất nhiễm mặn ở huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Đại học Huế |
2013-2014 |
Th.S. Trịnh Thị Sen |
30 |
Bacterial wilt of chilli in central provinces of Vietnam and its management by soil amendmentwithBrassica spp |
AusAID |
2013 – 2014 |
ThS. Trần Thị Nga |
31 |
Điều tra tình hình gây hại, xác định nguyên nhân gây bệnh, và nghiên cứu biện pháp quản lý bệnh héo chết nhanh cây gừng ở Quảng Nam |
Đại học Huế |
2014 – 2015 |
ThS. Trần Thị Nga |