Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Khoa Nông học

296
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trong đó các ngành đào tạo thuộc khoa Nông học gồm: Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Nông học và Nông nghiệp công nghệ cao đều có mức điểm sàn là 15 điểm.

Lưu ý: Đây là điểm sàn (điểm nhận hồ sơ), chưa phải là điểm chuẩn vào trường.

Số TT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm sàn (chưa nhân hệ số)
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DHL
1 Bất động sản 7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 18
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
5 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
6 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
8 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
9 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
10 Nông học 7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí A02
11 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí A02
12 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí A02
13 Phát triển nông thôn 7620116 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
14 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí A02
15 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
16 Lâm nghiệp 7620205 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
17 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
18 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
19 Bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
20 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
21 Thú y 7640101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 18
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
22 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04