CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN
1. Tên ngành đào tạo: Công nghệ Rau Hoa Quả và Cảnh quan (Horticulture) Mã ngành: 52620113
2. Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Kiến thức
– Nắm vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội, nhân văn và pháp luật phù hợp với chuyên ngành được đào tạo;
– Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
– Có trình độ cơ bản về Tin học và sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành;
– Có trình độ Anh văn B1 hoặc tương đương; (Áp dụng từ Khóa 47)
– Có chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng;
– Nắm vững kiến thức cơ sở ngành:sinh lý – hóa sinh thực vật,di truyền- giống cây trồng, , khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật, thiết kế cảnh quan…để đảm bảo học chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu và tiếp thu các công nghệ mới;
– Nắm vững kiến thức ngành phù hợp với yêu cầu thị trường lao động trong lĩnh vực rau, hoa, cây cảnh và cảnh quan.Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng và quản lý các quy trình sản xuất rau, hoa, quả, cây cảnh; thiết kế, thi công và bảo dưỡng cảnh quan.
4. Kỹ năng
4.5. Kỹ năng nghề nghiệp:
– Xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất và công nghệ sau thu hoạch các loại rau, hoa, quả và cây cảnh đáp ứng được nhu cầu của thị trường;
– Biết ứng dụng linh hoạt các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong sản xuất rau, hoa, quả, cây cảnh và thích ứng ứng với biến đổi khí hậu;
– Tạo dựng, thiết kế, duy trì và bảo dưỡng cảnh quan;
– Tổ chức sản xuất, bảo quản sau thu hoạch và kinh doanh các sản phẩm rau, hoa, cây cảnh;
– Xây dựng, thực hiện và quản lý các đề án, dự án trong lĩnh vực rau, hoa, quả, cây cảnh và cảnh quan;
– Nghiên cứu, chuyển giao và tư vấn kỹ thuật sản xuất rau, hoa, quả, cây cảnh, thiết kế và bảo dưỡng cảnh quan.
4.2. Kỹ năng mềm:
– Xây dựng, thực hiện và quản lý kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho cá nhân, nhóm và tập thể;
– Làm việc độc lập và làm việc nhóm: chủ động và tự tin trong nghiên cứu, hoạt động chuyên môn; Quản lý, thúc đẩy mọi người làm việc đạt hiệu quả;
– Giao tiếp và quan hệ công chúng: Sử dụng các phương pháp và nghệ thuật giao tiếp, đàm phán phù hợp với các đối tác liên quan đến công việc.
5. Thái độ
– Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ;
– Chịu khó học hỏi, cần cù nghiêm túc và trung thực trong công việc, có thái độ yêu nghề và cầu tiến;
– Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
6. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan Nhà nước và các tổ chức khác về lĩnh vực nông nghiệp; các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; các cơ quan nghiên cứu và chuyển giao công nghệ; các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh rau, hoa, quả, cây cảnh và cảnh quantrong và ngoài nước.
7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
– Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước;
– Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ đại học, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp cần thiết để tổ chức sản xuất, nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6.Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC |
---|---|---|---|
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 49 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
|
CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 3 |
|
CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 2 |
|
CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
|
CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 |
II | Giáo dục thể chất | ||
III | Giáo dục quốc phòng | ||
IV | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT | 35 | |
|
ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 |
|
ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 |
|
ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 |
|
CBAN1113 | Toán cao cấp | 3 |
|
CBAN1173 | Xác suất – Thống kê | 3 |
|
CBAN1034 | Hóa học | 4 |
|
CBAN1063 | Hóa phân tích | 3 |
|
CBAN1153 | Vật lý đại cương | 3 |
|
CBAN1102 | Tin học đại cương | 2 |
|
CBAN1072 | Sinh học đại cương | 2 |
|
CBAN1084 | Sinh học phân tử | 2 |
|
NHOC1532 | Sinh thái và môi trường | 2 |
|
CNTY1432 | Vi sinh vật đại cương | 2 |
|
CBAN1092 | Thực vật học | 2 |
V | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | |
|
LUA1022 | Nhà nước và pháp luật | 2 |
|
KNPT1462 | Xã hội học đại cương | 2 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 77 | |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 19 | |
|
NHOC2242 | Hóa sinh đại cương | 2 |
|
NHOC2252 | Hóa sinh thực vật | 2 |
|
NHOC2523 | Sinh lý thực vật | 3 |
|
NHOC2622 | Thổ nhưỡng đại cương | 2 |
|
NHOC2192 | Di truyền thực vật | 2 |
|
NHOC2442 | Phân bón | 2 |
|
LNGH2242 | Khí tượng học | 2 |
|
NHOC2012 | Bệnh cây | 2 |
|
NHOC2152 | Côn trùng nông nghiệp | 2 |
II | Kiến thức ngành | 36 | |
Bắt buộc | 30 | ||
|
NHOC2492 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 |
|
NHOC2182 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng | 2 |
|
NHOC2402 | Kỹ thuật trồng rau | 2 |
|
NHOC2392 | Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh | 2 |
|
NHOC2372 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 2 |
|
NHOC2472 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 |
|
NHOC2432 | Nhập môn công nghệ rau hoa quả | 2 |
|
NHOC2222 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 2 |
|
NHOC2112 | Chọn và tạo giống rau hoa quả | 2 |
|
NHOC2552 | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 2 |
|
NHOC2362 | Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả | 2 |
|
NHOC2352 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm | 2 |
|
NHOC2422 | Nguyên lý thiết kế cảnh quan | 2 |
|
NHOC2502 | Quản lý dịch hại rau hoa quả | 2 |
|
NHOC2342 | Kỹ thuật hoa viên | 2 |
Tự chọn (6/22) | 6 | ||
|
NHOC2632 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 |
|
NHOC2512 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 2 |
|
NHOC2162 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 |
|
KNPT2092 | Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 |
|
KNPT2122 | Kinh tế nông nghiệp | 2 |
|
KNPT2322 | Quản lý nông trại | 2 |
|
KNPT2292 | Phương pháp khuyến nông | 2 |
|
NHOC2092 | Chọn tạo giống cây trồng | 2 |
|
NHOC2084 | Cây trồng | 4 |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | |
|
KNPT2162 | Kỹ năng mềm | 2 |
|
KNPT2482 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 |
|
KNPT2302 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 6 | |
|
NHOC2702 | Tiếp cận nghề CNRHQ | 2 |
|
NHOC2582 | Thao tác nghề CNRHQ | 2 |
|
NHOC2652 | Thực tế nghề CNRHQ | 2 |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
|
NHOC22910 | Khóa luận tốt nghiệp CNRHQ | 10 |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 126 |