CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Sinh học ứng dụng
- Tên chương trình đào tạo: Applied biology
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7420203
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,0 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Sinh học ứng dụng có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện chuyên sâu về ngành Sinh học ứng dụng, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội.
Kỹ năng
Sinh viên có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Sinh học ứng dụng theo xu hướng hội nhập quốc tế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Sinh học ứng dụng, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một cử nhân ngành Sinh học ứng dụng.
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc của một cử nhân ngành Sinh học ứng dụng một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề thực tiễn về lĩnh vực Sinh học ứng dụng một cách khoa học và hiệu quả.
– PLO1.4. Vận dụng được các kiến thức của ngành học để xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất các loại sản phẩm sinh học trong sản xuất cây trồng, vật nuôi, thủy sản theo hướng nông nghiệp an toàn và bền vững.
– PLO1.5. Vận dụng được các tiến bộ kỹ thuật trong nghiên cứu và sản xuất các loại sản phẩm sinh học phù hợp với các đối tượng cây trồng và vật nuôi ở từng điều kiện sinh thái.
– PLO1.6. Phân tích được kế hoạch và tổ chức sản xuất có hiệu quả trong lĩnh vực Sinh học ứng dụng.
– PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức và phương pháp để thực hiện các nghiên cứu về các nghiệp vụ, chuyên môn liên quan đến lĩnh vực Sinh học ứng dụng trong nông nghiệp.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Sinh học ứng dụng một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Thiết kế, xây dựng mô hình trình diễn và giải quyết vấn đề chuyên môn trong các tình huống thực tế trong lĩnh vực Sinh học ứng dụng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một cử nhân ngành Sinh học ứng dụng.
– PLO3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Sinh học ứng dụng.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi ra trường, sinh viên có thể học tiếp chương trình cao học, nghiên cứu sinh trong nước hoặc tham gia các chương trình du học sau đại học ở nước ngoài.
IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Cán bộ nghiên cứu trong các trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao; các phòng thí nghiệm phân tích chuyên sâu về lĩnh vực sinh học, …
– Cán bộ kỹ thuật trong các công ty sản xuất giống cây trồng, dịch vụ khoa học nông nghiệp.
– Cán bộ công chức ở các cơ quan quản lý có liên quan đến sinh học ứng dụng của các ngành hoặc địa phương (bộ, sở, phòng,…).
– Làm công tác tư vấn tiếp thị tại những công ty thương mại, dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ sinh học – môi trường,…
– Cán bộ quản lý tại các trang trại hay các trung tâm nghiên cứu về giống cây trồng và vật nuôi, các doanh nghiệp sản xuất những sản phẩm có tính ứng dụng công nghệ cao.
– Nghiên cứu và giảng dạy ở các viện, trường có liên quan đến lĩnh vực sinh học ứng dụng, sinh hóa học, sinh học phân tử,…
C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 39 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
8 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
9 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
15 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
16 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
17 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 95 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 31 | ||
Bắt buộc | 25 | |||
18 | CBAN10902 | Thực vật học | 2 | |
19 | CBAN10102 | Động vật học | 2 | |
20 | NHOC31643 | Hóa sinh thực vật | 3 | |
21 | NHOC25203 | Sinh lý thực vật | 3 | |
22 | TSAN33003 | Hóa sinh, Sinh lý động vật | 3 | |
23 | NHOC21902 | Di truyền thực vật | 2 | |
24 | NHOC31352 | Vi sinh vật học | 2 | |
25 | NHOC22002 | Dịch tễ học bảo vệ thực vật | 2 | |
26 | CBAN13702 | Sinh vật đất | 2 | |
27 | LNGH20302 | Bảo tồn đa dạng sinh học | 2 | |
28 | CBAN12502 | An toàn sinh học | 2 | |
Tự chọn (6/12) | 6 | |||
29 | NHOC31002 | Kỹ thuật trồng trọt | 2 | |
30 | NHOC31512 | Bảo vệ thực vật trong canh tác hữu cơ | 2 | |
31 | CNTY26302 | Kỹ thuật chăn nuôi | 2 | |
32 | CNTY27102 | Thú y cơ bản | 2 | |
33 | TSAN31102 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 2 | |
34 | LNGH23102 | Lâm nghiệp đại cương | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 38 | ||
Bắt buộc | 28 | |||
35 | NHOC21602 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | |
36 | NHOC31872 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực môi trường | 2 | |
37 | CBAN12702 | Công nghệ protein và enzyme | 2 | |
38 | CBAN13102 | Hợp chất thiên nhiên | 2 | |
39 | CKCN31282 | Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học | 2 | |
40 | NHOC31364 | Vi sinh vật ứng dụng | 4 | |
41 | NHOC31332 | Sinh vật chỉ thị môi trường | 2 | |
42 | CBAN13502 | Phương pháp thí nghiệm sinh học | 2 | |
43 | NHOC31583 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong thực vật | 3 | |
44 | CNTY21302 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y | 2 | |
45 | NHOC31613 | Chọn tạo giống cây trồng | 3 | |
46 | CNTY28002 | Giống vật nuôi | 2 | |
Tự chọn (10/22) | 10 | |||
47 | CBAN12802 | Chế phẩm sinh học trong nông nghiệp | 2 | |
48 | NHOC29802 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực | 2 | |
49 | NHOC29702 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp | 2 | |
50 | NHOC31602 | Chất điều hòa sinh trưởng thực vật | 2 | |
51 | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | |
52 | CKCN20102 | An toàn thực phẩm | 2 | |
53 | TSAN20302 | Bệnh học thủy sản | 2 | |
54 | TSAN33102 | Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản | 2 | |
55 | CNTY28102 | Công nghệ sản xuất thức ăn | 2 | |
56 | NHOC31552 | Cây dược liệu | 2 | |
57 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
58 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
59 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
60 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 10 | ||
61 | CBAN13801 | Tiếp cận nghề SHUD | 1 | |
62 | CBAN13903 | Thao tác nghề SHUD | 3 | |
63 | CBAN14006 | Thực tế nghề SHUD | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | ||
64 | CBAN13210 | Khóa luận tốt nghiệp SHUD | 10 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 134 |
D. Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.