Điểm trúng tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

730

Điểm trúng tuyển đợt 1 theo phương thức
xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

Để tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học bạ ở cấp THPT, thí sinh click vào link sau: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu kết quả xét tuyển (chọn đợt xét tuyển là đợt 1)
Lưu ý:
– Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.

– Thí sinh đạt điểm trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp học bạ (bản photo có công chứng) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế trước ngày 31/7/2020.

TT Tên ngành; Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm
trúng tuyển

I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)
18.00
2 Công nghệ sau thu hoạch
Mã ngành: 7540104
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A10 (Toán, Lí, GDCD)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)
18.00
4 Kỹ thuật cơ – điện tử
Mã ngành: 7520114
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng
6 Lâm học (Lâm nghiệp)
Mã ngành: 7620201
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D08 (Toán, Sinh, Anh)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)
18.00
7 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã ngành: 7620211
IV. Nhóm ngành Thủy sản
8 Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. A00 (Toán, Lí, Hóa)
4. B04 (Toán, Sinh,GDCD)
18.00
9 Quản lý thủy sản
Mã ngành: 7620305
10 Bệnh học thủy sản
Mã ngành: 7620302
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao
11 Nông nghiệp công nghệ cao
Mã ngành: 7620118
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
3. D08 (Toán, Sinh, Anh)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
18.00
12 Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110
13 Bảo vệ thực vật
Mã ngành: 7620112
14 Nông học
Mã ngành: 7620109
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn
15 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
Mã ngành: 7620102
1. C00 (Văn, Sử, Địa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A00 (Toán, Lí, Hóa)
4. C04 (Văn, Toán, Địa)
18.00
16 Phát triển nông thôn
Mã ngành: 7620116
VII. Các ngành khác
17
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
Mã ngành: 7620105
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh )
3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
18.00
18
Thú y
Mã ngành: 7640101
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh )
3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
19.00
19
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)
19.00
20 Công nghệ chế biến lâm sản
Mã ngành: 7549001
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A02 (Toán, Lí, Sinh)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh)
18.00
21 Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)
18.00
22 Bất động sản
Mã ngành: 7340116
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)
18.50
23 Sinh học ứng dụng
Mã ngành: 7420203
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
18.00
24 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Mã ngành: 7520503
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C01 (Văn, Toán, Lý)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
18.00
25 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
Mã ngành: 7620119
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)
18.00