CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Nông học (Tiếng Anh: Agronomy)
Mã ngành: 52620109
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469 /QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)
- Thời gian đào tạo: 4,0 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Quy trình đào tạo: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
- Chuẩn đầu ra:
5.1. Chuẩn về kiến thức
- Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế
– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất, An ninh quốc phòng, về tư tưởng, đạo đức cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;
– Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng; Giáo dục thể chất và vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường (B1).
- Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực
– Có khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho Khổi ngành Khoa học Nông nghiệp;
– Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.
- Kiến thức chung khối ngành
Phân tích và áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, vật lý, hóa học, sinh học, tin học làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành/ngành khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, nông học và công nghệ rau hoa quả và cảnh quan.
- Kiến thức về nghề nghiệp
– Nắm vững kiến thức lý thuyết và thực tiễn để có thể xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng theo hướng nông nghiệp an toàn, bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu;
– Ứng dụng linh hoạt các tiến bộ công nghệ cao và các biện pháp kỹ thuật mới trong sản xuất cây trồng phù hợp trong hệ thống sản xuất trồng trọt – chăn nuôi – thuỷ sản – lâm nghiệp;
– Xây dựng kế hoạch, tổ chức sản xuất có tính chiến lược và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp ở quy mô vừa và nhỏ;
– Phân tích đánh giá thị trường, hoạch toán hiệu quả kinh tế, tổ chức các hoạt động kinh doanh các nông sản;
– Nắm vững và vận dụng các kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường của của Nhà nước liên quan đến lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
5.2. Chuẩn về kỹ năng
- Kỹ năng về nghề nghiệp (kỹ năng cứng)
– Lập kế hoạch và thực hiện công tác khuyến nông (lập kế hoạch, tổ chức tập huấn, hội nghị đầu bờ….) trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp; thiết kế và xây dựng mô hình trình diễn;
– Xây dựng đề cương nghiên cứu, tổ chức thực hiện nghiên cứu, viết và báo cáo kết quả nghiên cứu;
– Lập được kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn cho cá nhân, nhóm, tập thể.
- Kỹ năng mềm
– Kỹ năng tự chủ (các kỹ năng học và tự học suốt đời, quản lý thời gian và tự chủ, thích ứng với sự phức tạp của thực tế, hiểu biết văn hóa, hiểu và phân tích kiến thức – kỹ năng của một cá nhân khác để học tập suốt đời…);
– Kỹ năng làm việc theo nhóm (hình thành nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và kỹ năng làm việc với các nhóm khác nhau);
– Kỹ năng quản lý và lãnh đạo (điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động nhóm và tập thể, phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp);
– Kỹ năng giao tiếp (lập luận sắp xếp ý tưởng, giao tiếp bằng văn bản và các phương tiện truyền thông, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức, …);
– Sử dụng các phương pháp và nghệ thuật trong quá trình giao tiếp, đàm phán phù hợp với các đối tác liên quan đến công việc;
– Hiểu biết đạo đức, văn hoá, phong tục, tập quán, thuần phong mỹ tục, các vấn đề về đạo đức xã hội và ứng xử phù hợp trong từng tình huống trong công việc.
– Kỹ năng lập lập kế hoạch, thiết kế và tổ chức các công việc liên quan đến khuyến nông.
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có năng lực khởi nghiệp;
– Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ về Nông học;
– Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao;
– Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau;
– Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ về Nông học;
– Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật về Nông học;
– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể;
– Có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động Nông học ở quy mô trung bình;
– Ý thức trách nhiệm với công việc, với bản thân và tập thể. Chịu khó học hỏi, cần cù nghiêm túc và trung thực trong công việc, có thái độ yêu nghề và cầu tiến.
- Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 31 | ||
I | Lý luận chính trị | 10 | ||
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | |
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | |
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
8 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
9 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
12 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
13 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 97 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 24 | ||
Bắt buộc | 20 | |||
14 | NHOC31172 | Thực hành sinh lý và hoá sinh thực vật | 2 | |
15 | NHOC31201 | Thực hành thổ nhưỡng và phân bón | 1 | |
16 | NHOC31082 | Thổ nhưỡng | 2 | |
17 | NHOC20902 | Chọn tạo giống cây trồng | 2 | |
18 | LNGH31102 | Khí tượng | 2 | |
19 | NHOC31151 | Thực hành giống cây trồng | 1 | |
20 | NHOC31262 | Vi sinh vật học trong trồng trọt | 2 | |
21 | NHOC21902 | Di truyền thực vật | 2 | |
22 | NHOC22502 | Hóa sinh thực vật | 2 | |
23 | NHOC31022 | Sinh lý thực vật | 2 | |
24 | NHOC24402 | Phân bón | 2 | |
Tự chọn (Chọn 4/8) | 4 | |||
25 | NHOC28502 | Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt | 2 | |
26 | NHOC31012 | Nguyên lý kỹ thuật canh tác | 2 | |
27 | NHOC24802 | Phương pháp tưới tiêu | 2 | |
28 | NHOC22202 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 45 | ||
Bắt buộc | 35 | |||
29 | NHOC31141 | Thực hành công nghệ sinh học | 1 | |
30 | NHOC31092 | Thực hành bảo vệ thực vật | 2 | |
31 | NHOC24002 | Kỹ thuật trồng rau | 2 | |
32 | NHOC23702 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | 2 | |
33 | CNTY26302 | Kỹ thuật chăn nuôi | 2 | |
34 | NHOC25502 | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 2 | |
35 | NHOC24702 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng | 2 | |
36 | NHOC21802 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng | 2 | |
37 | NHOC23902 | Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh | 2 | |
38 | NHOC21502 | Côn trùng nông nghiệp | 2 | |
39 | NHOC20102 | Bệnh cây | 2 | |
40 | NHOC29802 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực | 2 | |
41 | NHOC29702 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp | 2 | |
42 | TSAN31102 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 2 | |
43 | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | |
44 | NHOC29902 | Kỹ thuật trồng nấm và cây dược liệu | 2 | |
45 | NHOC28202 | Công nghệ trồng cây có mái che | 2 | |
46 | LNGH23102 | Lâm nghiệp đại cương | 2 | |
Tự chọn (Chọn 10/24) | 10 | |||
47 | NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | |
48 | NHOC21602 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | |
49 | NHOC21702 | Công nghệ sản xuất giống cây trồng | 2 | |
50 | NHOC25602 | Sức khỏe hạt giống | 2 | |
51 | NHOC23802 | Kỹ thuật trồng cây không đất | 2 | |
52 | NHOC23502 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm | 2 | |
53 | NHOC21202 | Cỏ dại | 2 | |
54 | NHOC25102 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | ||
55 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
56 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | |
57 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
58 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 10 | ||
59 | NHOC27301 | Tiếp cận nghề | 1 | |
60 | NHOC31063 | Thao tác nghề | 3 | |
61 | NHOC31246 | Thực tế nghề | 6 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | 10 | ||
62 | NHOC23210 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
63 | NHOC28006 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp | 6 | |
64 | NHOC28402 | Trang trại tổng hợp | 2 | |
66 | NHOC29002 | Chuyên đề Xây dựng kế hoạch khuyến nông | 2 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 128 |
- Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;- Chứng chỉ giáo dục thể chất;- Chứng chỉ ngoại ngữ B1;– Chuẩn CNTT cơ bản.
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Lê Văn An