Danh mục đề tài dự án của CBVC Khoa Nông học từ 2015-2020
Danh muc de tai Khoa NH 2015-2020
Stt | Mã đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm |
1 | MIRSA-3 | The development of integrated cultivation technologies that reduce greenhouse gas emissions for paddy rice in Asia (MIRSA3) | Trần Đăng Hòa |
2 | CS-DT | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và phương pháp bón phân đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây hành tăm trên đất cát pha tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thị Ánh Tuyết |
3 | NN-BVMT | Sản xuất phân bón hữu cơ bằng phụ phẩm nông nghiệp | Trần Thị Ánh Tuyết |
4 | NN-NVQG-2018/14 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa đặc sản Ra zư và A ri tại Thừa Thiên Huế | Nguyễn Tiến Long |
5 | CS-DT | So sánh sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ngô nếp địa phương tại Thừa Thiên Huế | Trịnh Thị Sen |
6 | CS-DT | Ảnh hưởng chế phẩm vi sinh vật có khả năng phân giải lân vô cơ khó tan đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 | Trần Thị Xuân Phương |
7 | B2018-DHH-08-GEN | Nghiên cứu bảo tồn Quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
8 | CS-DT-NH-2018 | Nghiên cứu thành phần loài sâu hại và thiên địch bắt mồi ăn thịt trên cây lúa tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thị Hoàng Đông |
9 | CS-DT-SCB01 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của rệp sáp bột hồng hại sắn (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero, 1977) trên các loại thức ăn khác nhau | Hoàng Hữu Tình |
10 | CS-DTcấp trường 2018 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và đánh giá khả năng phòng trừ nhện đỏ hại sắnTetranychus urticae Koch của bọ rùa đen nhỏ Stethorus punctillum Weise trong phòng thí nghiệm | Nguyễn Thị Giang |
11 | B2016 – DHH – 01.TN | Hoàn thiện công nghệ sản xuất ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae Ferriere trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro tại các tỉnh miền Trung | Lê Khắc Phúc |
12 | CS-DT | Ảnh hưởng của than sinh học (Biochar) thay thế một phần phân khoáng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lạc tại Thừa Thiên Huế | Trần Thị Ánh Tuyết |
13 | DP-DTQN2017-1 | Nghiên cứu, phát triển và chế biến sản phẩm cây chè dây (Ra zéh) trên địa bàn xã Tư, huyện Đông Giang | Nguyễn Hồ Lam |
14 | B2017-DHH-42 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trường lạc tại miền Trung Việt Nam | Lê Như Cương |
15 | CS-DTcấp trường 2017 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu của một số chủng nấm hòa tan phosphate và thử nghiệm trên giống lạc L14 | Trần Thị Xuân Phương |
16 | DHH2017-02-86 | Thu thập bảo tồn và tuyển chọn một số giống lúa nếp năng suất, chất lượng cao phục vụ công tác chọn tạo giống tại miền Trung | Nguyễn Quang Cơ |
17 | B2017-DHH-09-QG | Nghiên cứu bảo tồn giống quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
18 | NN-NCCB105.99-2016.26 | Nghiên cứu đặc điểm, thành phần khoáng sét và mối quan hệ của nó với thành phần dung dịch đất phân bố ở vùng đồi núi miền Trung Việt Nam | Nguyễn Hồ Lam |
19 | DHH2017-02-96 | Nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương chịu hạn, ngắn ngày, năng suất cao phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng ứng phó với thời tiết hạn hán ở vùng bắc miền trung | Nguyễn Hồ Lam |
20 | NN-DAKX | Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng cao và ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
21 | CS-DT cấp trường 2017 | Đánh giá khả năng chịu mặn của một số dòng/giống lúa trong nhà lưới tại Khoa Nông học, trường Đại học Nông Lâm Huế | Trần Thị Hương Sen |
22 | CS-DTcấp trường 2016 | Nghiên cứu sử dụng nấm xanh Metarhizium anisopliae phòng trừ rầy lưng trắng hại lúa tại Thừa Thiên Huế | Trần Thị Xuân Phương, |
23 | CS-DT11-2016 | Nghiên cứu đặc điểm lý hóa học của một số loại đất chính tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thanh Đức |
24 | B2016-DHH-09-QG | Nghiên cứu bảo tồn giống quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
25 | QT-DAC-2016-83 | Đánh giá mô hình nước khô xen kẻ (AWD) ở Thừa Thiên Huế, Việt Nam | Trần Đăng Hòa |
26 | Dự án cấp Thành phố | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng cây Chùm ngây (Moringa oleiferaLamk) phù hợp trên địa bàn thành phố Huế. | Trần Thị Thu Hà |
27 | DP-DTTTH.2015-KC08 | Xác định nguyên nhân gây bệnh rụng lá trên cây cao su và giải pháp phòng trừ tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Trần Đăng Hòa |
28 | CS-DT01-2015 | Ứng dụng McMix trong việc làm đề thi trắc nghiệm | Trần Phương Đông |
29 | CS-DT cấp trường 2015 | Nghiên cứu các đặc điểm nông sinh học của tập đoàn dòng/giống lúa chịu hạn nhập nội trong nhà lưới | Trần Thị Hương Sen |
30 | CS-DTĐHNL 2015 | Đánh giá tập đoàn giống lúa mới thu thập tại Thừa Thiên Huế | Trần Thị Thu Giang |
31 | CS-DTcấp trường 2015 | Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn phân giải lân vô cơ khó tan trên đất phù sa cổ ở tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thị Ánh Tuyết |
32 | CS-DT12-2015 | Đặc điểm tài nguyên đất của xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thanh Đức |
33 | QT-DADE266749428 | Thu thập số liệu về thực trạng sản xuất và đặc điểm nông học của một số loại cây trồng tại Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
34 | CS-DTcấp trường | Nghiên cứu khả năng nhân nhanh của chồi vanilla in vitro | Trần Thị Triêu Hà |
35 | DHH2015-02-60 | Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa kháng rầy lưng trắng và xác định một số biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý ở Thừa Thiên Huế. | Trần Thị Hoàng Đông |
36 | B106-NN.02-2014.12 | Phân tích đa dạng di truyền của quần thể nấm đạo ôn hại lúa (Magnaporthe oryzae) ở miền Trung, Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Thủy |
37 | NN-NCCB106-NN.03-2013.67 | Đa dạng và tác động đối kháng của vi khuẩn đối kháng trên cây lạc với nấm Sclerotium rolfsii gây bệnh thối gốc mốc trắng/ Diversity and antagonistic activities of groundnut -associated bacteria against Sclerotium rolfsii, causal agent of stem rot on groundnut | Lê Như Cương |
38 | NN-NCCB106-NN.03-2013.10 | Ảnh hưởng của biện pháp quản lý phân bón và nước tưới đến phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong sản xuất lúa và rau xà lách | Hoàng Thị Thái Hòa |
39 | B2014-DHH123 | Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống mướp thơm tại Việt Nam | Trương Thị Hồng Hải |
40 | QT-DASMCN-2012-069 | Quản lý tổng hợp nước, dinh dưỡng và đất trong phát triển bền vững hệ thống cây trồng trên vùng đất cát biển duyên hải Nam trung bộ | Hoàng Thị Thái Hòa |
41 | DHH2014-02-38 | Nghiên cứu sử dụng một số phế phụ phẩm kết hợp với chế phẩm vi sinh vật để làm phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thanh Đức |
42 | TNH2019-4 | Nghiên cứu khả năng khống chế nhện đỏ Tetranychus urticae Koch hại sắn của bọ rùa đen nhỏ Stethorus punctillum Weise trong nhà lưới | Nguyễn Thị Giang |
43 | QT-DA | DỰ ÁN TRỒNG SEN TRÊN ĐẤT LÚA KÉM HIỆU QUẢ THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP | Lê Khắc Phúc |
44 | CS-DT | Xác định nguyên nhân gây hại, đưa ra biện pháp quản lý và xây dựng mô hình quản lý dịch hại sen tại Phong Điền, Thừa Thiên Huế | Lê Khắc Phúc |
45 | NN-DAKX | Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn theo công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Đăng Hòa |
46 | TNH2019-3 | Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của ngô lai HQ2000 | Nguyễn Trung Hải |
47 | DHH-2019-02-114 | Nghiên cứu phương pháp tiêm potassium phosphonate cho cây hồ tiêu để phòng trừ bệnh chết nhanh (Phytophthora capsici) | Nguyễn Vĩnh Trường, |
48 | TNH2019-1 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống lúa xác nhận và lúa thương phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP tại Quảng Ngãi | Trần Đăng Hoà |
49 | TNH2019-2 | Nghiên cứu tạo nguồn vật liệu khởi đầu trong nhân giống in vitro cây hoa dạ yến thảo (Petunia hybrida) | Dương Thanh Thủy |
50 | TNH2019-5 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến hồ tiêu giâm hom tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Thị Hoài |
51 | TNH2019-6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến cây hoa Mai địa thảo kép trồng trong chậu tại thành phố Huế. | Đỗ Đình Thục |
52 | TNH2019-7 | Ảnh hưởng của Auxin (IAA, IBA, NAA) đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 tại Thừa Thiên Huế | Phùng Lan Ngọc |
53 | TNH2019-8 | Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật nhằm hoàn thiện mô hình trồng dưa lưới bằng phương pháp bán thủy canh nhỏ giọt | Nguyễn Văn Quy |
54 | TNH2019-9 | Nghiên cứu về năng suất và phẩm chất của một số giống cà chua nhập nội có giá trị kinh tế cao trong vụ Đông Xuân 2019 tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Hoàng Hải Lý |
55 | TNH2019-10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số vật liệu che phủ hữu cơ đến năng suất cây hành tăm và khả năng giữ ẩm của đất cát pha tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Trần Thị Ánh Tuyết |
56 | TNH2019-11 | Điều tra tình hình sản xuất và tiêu thụ nấm tại xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Thị Thu Hường |
57 | TNH2019-12 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho hạt giống hành lá (hành hoa) tại thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế | Lê Khắc Phúc |
58 | TNH2019-13 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống đậu tương được canh tác hữu cơ ở Thừa Thiên Huế | Trần Thị Xuân Phương |
59 | 01/2020/HĐ-KHCN | Xây dựng mô hình Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) cho cây đậu nành Đ9 ở vùng chuyển đổi cây sắn tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Lê Khắc Phúc |