CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tên chương trình: Sinh học ứng dụng
1.1. Trình độ đào tạo: Đại học
1.2. Ngành đào tạo: Sinh học ứng dụng
1.3. Mã số: 7420203
1.4. Tên tiếng Anh: Applied Biological Sciences
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Danh hiệu: Kỹ sư
2. Đơn vị quản lý: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
3. Thời gian đào tạo: 04 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 128 tín chỉ
5. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam tốt nghiệp THPT đáp ứng yêu cầu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
– Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ;
– Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Cách thức đánh giá
Theo quy định của quy trình đào tạo học chế tín chỉ
8. Nội dung chương trình
Bảng 1. Nội dung chương trình
STT | Mã học phần | Học phần | Số TC | Nội dung cần đạt của từng học phần (tóm tắt) | Khối lượng kiến thức (LT/TH /tự học) |
Họ tên giảng viên cơ hữu phụ trách |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 31 | ||||
I | Lý luận chính trị | 10 | ĐH Khoa học | |||
1. | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | Nguyên lý thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác – Lênin | 30/0/60 | ĐH Khoa học |
2. | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | Hệ thống kiến thức cơ bản bao gồm các Nguyên lý kinh tế – chính trị học và Chủ nghĩa xã hội khoa học thuộc Chủ nghĩa Mác – Lênin, giúp cho người học hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản Việt Nam. | 45/0/90 | ĐH Khoa học |
3. | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | Nội dung cơ bản của đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 45/0/90 | ĐH Khoa học |
4. | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | – Tư tưởng đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh; – Những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin. |
30/0/60 | ĐH Khoa học |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên và môi trường | 17 | ||||
5. | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | – Làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho tất cả các ngành;
– Hiểu được những kiến thức cơ bản trong Toán cao cấp. |
30/0/60 | Nguyễn Đức Hồng |
6. | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | Sử dụng lý thuyết thống kê, phần mềm thống kê, làm cơ sở cho việc phân tích, xử lý các số liệu thống kê chuyên ngành. | 20/20/60 | Nguyễn Đức Hồng |
7. | CBAN10304 | Hóa học | 4 | Đặc điểm thành phần hóa học, những biến đổi hoá học có thể xảy ra trong quá trình bảo quản, chế biến, nuôi trồng các loại nông sản, thực phẩm;
– Nguyên lý của quá trình pha chế, tách chiết các chất trong thành phần đất, nước, thức ăn, cách pha chế và xác định nồng độ cũng như thành phần các chất trong đất, nước, cây trồng, thực phẩm, …. |
50/20/120 | Lê Thu Hà |
8. | CBAN12302 | Vật lý | 2 | – Kiến thức cơ bản trong vật lý như: cơ, nhiệt, điện, quang;
– Kiến thức vật lý làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho các ngành học trong nhà trường; – Kiến thức vật lý để giải quyết những vấn đề trong kỹ thuật và cuộc sống nghề nghiệp có liên quan đến vật lý. |
20/20/60 | Đỗ Thanh Tiến |
9. | CBAN11902 | Tin học | 2 | Kiến thức cơ bản về Tin học như soạn thảo văn bản với MS Word, tính toán trên bảng tính với MS Excel, trình chiếu MS PowerPoint, mạng máy tính, sử dụng Email,tìm kiếm thông tin hiệu quả và một số dịch vụ trên Internet làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho các ngành trên. | 15/30/60 | Trần Thị Thùy Hương |
10. | CBAN11803 | Sinh học | 3 | Kiến thức cơ bản về sinh học để làm đề tài lý luận và thực tiễn cho các ngành đào tạo ở trên | 30/30/90 | Đặng Thị Thu Hiền |
11. | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | Kiến thức cơ bản về sinh thái học và bảo vệ môi trường. | 27/6/60 | Nguyễn Đình Thi |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||||
12. | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | Kiến thức lý luận về nhà nước và pháp luật. Các quy định cơ bản của một số văn bản pháp luật. | 30/0/60 | Nguyễn Tiến Nhật |
13. | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | Khái niệm cơ bản của môn xã hội học và những kiến thức cơ bản về 2 chuyên ngành chuyên ngành của xã hội học: xã hội học nông thôn và xã hội học đô thị. | 30/0/60 | Trần Cao Úy |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 97 | ||||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 30 | ||||
Bắt buộc | 24 | |||||
14. | CBAN10902 | Thực vật học | 2 | – Cấu tạo của cơ thể thực vật từ mức độ tế bào, mô và các cơ quan;
– Sự đa dạng và hệ thống giới Thực vật; – Những đặc điểm cơ bản của các loài cây trồng, cây nông nghiệp phân bố ở Việt Nam và địa phương. |
20/20/60 | Hoàng Hữu Tình |
15. | CBAN10102 | Động vật học | 2 | Kiến thức động vật về hình thái ngoài, cấu tạo trong, sự hình thành và phát triển các hệ cơ quan thích nghi với điều kiện sống. Bên cạnh đó cần nắm vững quy luật tiến hóa và mối quan hệ giữa các nhóm động vật. | 20/20/60 | Đặng Thị Thu Hiền |
16. | NHOC31303 | Hóa sinh, Sinh lý thực vật | 3 | – Sự trao đổi chất và năng lượng sinh học, enzyme và sự xúc tác sinh học, quá trình trao đổi protein, carbohydrate, lipid, và mối liên quan giữa các quá trình trao đổi chất trong thực vật; – Sinh lý tế bào, sự trao đổi nước, quang hợp, hô hấp, dinh dưỡng khoáng và nitơ, sinh trưởng và phát triển của thực vật. |
39/12/90 | Nguyễn Đình Thi |
17. | TSAN33003 | Hóa sinh, Sinh lý động vật | 3 | – Giúp sinh viên có kiến thức lý thuyết chuyên sâu về thành phần cấu tạo hóa học của tế bào và các quá trình hóa sinh (trao đổi chất, trao đổi năng lượng) xảy ra trong cơ thể động vật; – Hiểu được các kiến thức về sinh lý động vật trên cạn và cá: đặc điểm cấu tạo và cơ chế hoạt động của các cơ quan, hệ thống trong cơ thể từ đó làm nền tảng lý luận và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất trong chăn nuôi và NTTS cũng như việc phòng và trị bệnh cho đối tượng nuôi. |
42/6/90 | Nguyễn Thị Xuân Hồng |
18. | CBAN13003 | Di truyền học | 3 | Hiện tượng liên quan tới di truyền và đột biến. Vận dụng được những kiến thức về Di truyền học để làm nền tảng lý luận và thực tiễn trong nghiên cứu cũng như ứng dụng sản xuất nông nghiệp. | 35/20/90 | Trần Nguyên Thảo |
19. | CBAN13402 | Nhập môn công nghệ sinh học | 2 | Công nghệ Sinh học là gì, lịch sử phát triển, cơ sở khoa học và những ứng dụng của Công nghệ Sinh học trong nông nghiệp | 30/0/60 | Trần Thị Lệ |
20. | NHOC31352 | Vi sinh vật học | 2 | Kiến thức cơ bản về vi sinh vật và vi sinh vật học: lịch sử phát triển, vai trò của vi sinh vật; hình thái, cấu tạo của các loại hình vi sinh vật; các đặc điểm về dinh dưỡng, sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật; đặc điểm di truyền của vi sinh vật và phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên. | 24/12/60 | Trần Thị Xuân Phương |
21. | NHOC31313 | Miễn dịch học | 3 | Kiến thức về hệ thống miễn dịch của thực vật, động vật, thuỷ sản làm nền tảng lý luận và ứng dụng kiến thức miễn dịch vào thực tiễn sản xuất. | 30/30/60 | Trần Thị Thu Hà |
22. | CBAN13302 | Lý sinh học | 2 | Các hiện tượng, các quá trình xảy ra ở hệ sinh vật sống, từ mức độ phân tử đến tế bào, mô và toàn bộ cơ thể dựa trên quan điểm, phương pháp và các định luật của vật lý. | 20/20/60 | Lê Thị Kim Anh |
23. | CBAN13702 | Sinh vật đất | 2 | Thành phần và sự phân bố của các nhóm sinh vật trong đất. Hiểu rõ đặc điểm sinh học, sinh thái của các nhóm động vật đất và vai trò của từng nhóm trong hệ sinh thái đất. | 20/10/60 | Hoàng Hữu Tình |
Tự chọn (Chọn 6/10) | 6 | |||||
24. | NHOC31002 | Kỹ thuật trồng trọt | 2 | Kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng trọt, cơ cấu và canh tác cây trồng, biện pháp quản lý nước, cỏ dại và sâu bệnh hại cây trồng. | 27/6/60 | Trịnh Thị Sen |
25. | NHOC31282 | Bảo vệ thực vật | 2 | – Kiến thức cơ bản về nguyên lý, đặc điểm các loại dịch hại và phương pháp phòng chống dịch hại, từ đó đề xuất các biện pháp phòng trừ dịch hại;
– Khái niệm cơ bản về đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và tác hại của sâu bệnh hại đối với cây trồng; – Các loài sâu bệnh hại chính trên các loại cây trồng. |
24/12/60 | Nguyễn Vĩnh Trường |
26. | CNTY26302 | Kỹ thuật chăn nuôi | 2 | Kỹ thuật cơ bản trong chăn nuôi các đối tượng vật nuôi chính (trâu bò, lợn, gia cầm). | 27/6/60 | Trần Thanh Hải |
27. | CNTY27102 | Thú y cơ bản | 2 | – Kiến thức cơ bản, cần thiết trong công tác phòng trị vật nuôi như bệnh, nguyên nhân gây bệnh, các biện pháp phòng bệnh và cách sử dụng thuốc, nhận biết các con vật bị bệnh, con vật khỏe mạnh.
– Áp dụng được các kiến thức cơ bản như: phân biệt con vật khỏe hay ốm; cách đưa thuốc vào cơ thể vật nuôi; cách phòng bệnh cơ bản ở vật nuôi |
20/20/60 | Nguyễn Đinh Thùy Khương |
28. | TSAN31102 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 2 | 20/20/60 | Nguyễn Phi Nam | |
II | Kiến thức ngành | 41 | ||||
Bắt buộc | 33 | |||||
29. | NHOC21602 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | – Ứng dụng linh hoạt các tiến bộ công nghệ cao và các biện pháp kỹ thuật mới;
– Chọn tạo, tuyển chọn các giống cây trồng; |
30/0/60 | Trần Thị Triêu Hà |
30. | CNTY24002 | Tổ chức và Phôi thai | 2 | Kiến thức cơ bản về cấu tạo vi thể của tế bào và các hệ cơ quan trong cơ thể động vật ở trạng thái sinh lý bình thường | 22/16/60 | Trần Thị Thu Hồng |
31. | CBAN12502 | An toàn sinh học | 2 | Những kiến thức về an toàn sinh học trong phòng thí nghiệm, vận dụng phương pháp sinh học phân tử hiện đại (PCR, ELISA, Southern Blot…) để kiểm tra, đánh giá sinh vật biến đổi gen, đánh giá an toàn vi sinh vật. | 20/20/60 | Hoàng Hữu Tình |
32. | CBAN12702 | Công nghệ protein và enzyme | 2 | Kiến thức cơ bản về các đặc tính, tính chất và nguyên tắc hoạt động của protein và enzyme cũng như ứng dụng của công nghệ sản xuất protein và enzyme trong đời sống và sản xuất nông nghiệp. | 30/0/60 | Trần Nguyên Thảo |
33. | CBAN13102 | Hợp chất thiên nhiên | 2 | Kiến thức cơ bản về các hợp chất thiên nhiên. | 30/0/60 | Lê Thu Hà |
34. | NHOC31322 | Nhập môn nông nghiệp công nghệ cao | 2 | – Kiến thức về điều khiển và tự động hóa trong nông nghiệp; – Ứng dụng công nghệ điều khiển và tự động hóa trong các mô hình sản xuất nông nghiệp công nghệ cao. |
22/16/60 | Nguyễn Văn Quy |
35. | CBAN13603 | Quá trình và thiết bị công nghệ | 3 | Kiến thức về quá trình công nghệ , cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp như các thiết bị cơ học, truyền nhiệt, truyền khối, hóa học, sinh hóa và trong phòng thí nghiệm như các thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử, hấp thụ phân tử,…;
– Kỹ thuật sử dụng các thiết bị phòng thí nghiệm, phân tích phổ hấp thụ và xác định nồng độ của chất cần tìm. |
30/30/90 | Đỗ Thanh Tiến |
36. | NHOC31294 | Công nghệ sinh học ứng dụng | 4 | Kiến thức lý thuyết về Công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp để có thể sản xuất các loại cây trồng, vật nuôi theo hướng nông nghiệp an toàn, bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu | 60/0/120 | Trần Thị Lệ |
37. | NHOC31342 | Thực hành công nghệ sinh học ứng dụng | 2 | Ứng dụng các kỹ thuật, công nghệ phù hợp trong sản xuất cây trồng, vật nuôi. | 0/60/60 | Dương Thanh Thủy |
38. | NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | Xây dựng quy trình sản xuất nông nghiệp theo hướng nông nghiệp an toàn và thực hành nông nghiệp tốt | 17/26/60 | Nguyễn Tiến Long |
39. | NHOC31364 | Vi sinh vật ứng dụng | 4 | Kiến thức cơ bản về ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp đảm bảo an toàn vệ sinh thực vật và khai thác mặt có ích của vi sinh vật. | 42/36/60 | Trần Thị Thu Hà |
40. | NHOC31332 | Sinh vật chỉ thị môi trường | 2 | Sử dụng sinh vật làm chỉ thị môi trường thông qua mối liên hệ giữa sinh vật và môi trường sống; nhận biết được các dấu hiệu và sinh vật chỉ thị và tác nhân gây ô nhiễm đặc trưng của các môi trường nước, không khí và đất. Hiểu biết về nguyên lý và khả năng ứng dụng công nghệ sử dụng thực vật trong quan trắc, giám sát và xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí. | 22/16/60 | Hoàng Thị Thái Hòa |
41. | LNGH20302 | Bảo tồn đa dạng sinh học | 2 | Khái niệm cơ bản về môi trường, tài nguyên, phát triển bền vứng và tổng quan về đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học. | 25/10/60 | Trần Mạnh Đạt |
42. | CBAN13502 | Phương pháp thí nghiệm sinh học | 2 | Khái niệm cơ bản trong thống kê và thiết kế thí nghiệm, thống kê mô tả, kiểm tra giả thuyết, phân tích phương sai một nhân tố, phân tích khi bình phương, đại cương phân tích hồi quy, các kiểu thiết kế thí nghiệm CRD, RCB, LSD. | 21/18/60 | Nguyễn Đức Hồng |
Tự chọn (Chọn 8/16) | 8 | |||||
43. | NHOC24902 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | – Xây dựng và thực hiện quy trình sản xuất các loại cây trồng, rau, hoa, quả, cây cảnh đáp ứng được nhu cầu sản phẩm sạch, đẹp, an toàn của thị trường thích hợp với điều kiện canh tác và thích ứng với biến đổi khí hậu;
– Xây dựng kế hoạch, tổ chức sản xuất sản xuất cây trồng ở quy mô sản xuất hàng hóa. |
21/18/60 | Lê Khắc Phúc |
44. | CKCN20102 | An toàn thực phẩm | 2 | Kiến thức cơ bản về: Thực trạng VSATTP ở Việt Nam và trên thế giới; Hệ thống quản lý VSATTP ở Việt Nam và Thừa Thiên Huế; Kiến thức cơ bản về VSATTP từ đó nâng cao ý thức về phòng tránh ngộ độc cho toàn xã hội; Giúp cho sinh viên có thể hiểu rõ mối quan hệ giữa thực phẩm – sức khỏe – vệ sinh an toàn để có kế hoạch hành động nhằm đảm bảo sức khỏe cho mọi người; Giúp sinh viên nắm rõ các quy trình và thủ tục để đăng ký tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm, công bố các tiêu chuẩn thực phẩm, giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thực phẩm. | 23/14/60 | Nguyễn Hiền Trang |
45. | TSAN20302 | Bệnh học thủy sản | 2 | Kiến thức về đặc điểm bênh thủy sản, các tác nhân gây bệnh trên động vật thúy sản, các biện pháp phòng và trị bệnh để làm nền tảng lý luận và ứng dụng vào thực tiễn của ngành nuôi trồng thủy sản. | 22/16/60 | Nguyễn Ngọc Phước |
46. | NHOC20902 | Chọn tạo giống cây trồng | 2 | Nắm vững kiến thức lý thuyết và thực tiễn để có thể xây dựng và thực hiện quy trình kỹ thuật sản xuất các loại cây trồng theo hướng nông nghiệp an toàn, bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu; Chọn tạo, tuyển chọn các giống cây trồng và áp dụng các biện pháp kỹ thuật canh tác theo hướng thích ứng với các điều kiện sinh thái | 26/8/60 | Trần Minh Quang |
47. | TSAN33102 | Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản | 2 | Đặc điểm sinh học, nguyên lý, qui trình kỹ thuật sản xuất giống, ương các đối tượng thủy sản nước ngọt, nước mặn lợ có giá trị kinh tế | 20/20/60 | Tôn Thất Chất |
48. | CNTY28002 | Giống vật nuôi | 2 | Kiến thức để nâng cao khả năng sản xuất của vật nuôi bằng giải pháp giống và công tác giống như chọn lọc, lai tạo, thay thế giống, giao phối cận thân… | 22/16/60 | Lê Đình Phùng |
49. | CNTY27902 | Công nghệ sản xuất thức ăn | 2 | Kiến thức về công nghệ sản xuất thức ăn, từ đó vận dụng để vận hành và sản xuất thức ăn công nghiệp | 20/20/60 | Dư Thanh Hằng |
50. | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | Kiến thức cơ bản về kinh tế học được áp dụng trong sản xuất nông nghiệp | 20/20/60 | Nguyễn Thiện Tâm |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||||
51. | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | Khái niệm về khoa học và phương pháp nghiên cứu khoa học; các phương pháp thu thập và xử lý thông tin; các loại hình nghiên cứu, giả thiết khoa học và các bước thực hiện đề tài nghiên cứu. | 22/16/60 | Nguyễn Viết Tuân |
52. | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | Kiến thức cơ bản về dự án, phân loại dự án và chu trình của một dự án; kiến thức về phương pháp thiết lập và đề xuất một dự án. | 20/20/60 | Lê Văn Nam |
53. | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | Trang bị kiến thức về các kỹ năng mềm và có khả năng vận dụng kỹ năng mềm vào cuộc sống cũng như công việc gồm: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết mâu thuẫn, kỹ năng xin việc | 15/30/60 | Lê Thị Hồng Phương |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 10 | ||||
54. | CBAN13801 | Tiếp cận nghề Sinh học ứng dụng | 1 | Tiếp cận cơ bản đầu tiên với nghề nghiệp, nâng cao sự hiểu biết về mối liên quan giữa đào tạo, nghiên cứu trong trường với hoạt động sản xuất ở ngoài thực tế. | 9/12/30 | Hoàng Hữu Tình |
55. | CBAN13903 | Thao tác nghề Sinh học ứng dụng | 3 | Kiến thức thực tế về các quy trình sản xuất, thành tựu về ứng dụng các kỹ thuật/công nghệ cao trên cây trồng, vật nuôi, thủy sản, vi sinh vật, chế biến thực phẩm và các sản phẩm khác liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp. | 4/82/90 | Hoàng Hữu Tình |
56. | CBAN14006 | Thực tế nghề Sinh học ứng dụng | 6 | Kiến thức về sinh học, hóa sinh học, công nghệ sinh học để giải thích các quá trình sản xuất và sử dụng enzyme cũng như những cơ chế phản ứng xảy ra với sự có mặt của enzyme. | 2/176/180 | Hoàng Hữu Tình |
V | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | 10 | ||||
57. | CBAN13210 | Khóa luận tốt nghiệp Sinh học ứng dụng | 10 | – Trần Thị Lệ
– Hoàng Hữu Tình – Lê Văn Bảo Duy – Trần Thị Xuân Hồng – Trần Đăng Hòa |
||
58. | CBAN12606 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp Sinh học ứng dụng | 6 | – Trần Thị Lệ
– Hoàng Hữu Tình – Lê Văn Bảo Duy – Trần Thị Xuân Hồng – Trần Đăng Hòa |
||
59. | CBAN12802 | Chuyên đề: Chế phẩm sinh học trong nông nghiệp | 2 | 30/0/60 | Trần Thị Thu Hà
|
|
60. | CBAN12902 | Chuyên đề: Ứng dụng công nghệ enzyme trong nông nghiệp | 2 | 30/0/60 | Nguyễn Đức Chung | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 128 | |||||
Ghi chú: 1 tiết thực hành theo kế hoạch tương đương 2 tiết thực hành trong phòng thí nghiệm. |
9. Kế hoạch đào tạo
Bảng 2. Kế hoạch đào tạo
STT | Học phần | TC | Học kỳ dự kiến học | Ghi chú | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | ||||
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 31 | ||||||||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | + | ||||||||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | + | ||||||||
3 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | + | ||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | + | ||||||||
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 97 | ||||||||||
I. Kiến thức cơ sở ngành | 30 | ||||||||||
1 | Toán cao cấp | 2 | + | ||||||||
2 | Toán thống kê | 2 | + | ||||||||
3 | Hóa học | 4 | + | ||||||||
4 | Vật lý | 2 | + | ||||||||
5 | Tin học | 2 | + | ||||||||
6 | Sinh học | 3 | + | ||||||||
7 | Sinh thái và môi trường | 2 | + | ||||||||
8 | Nhà nước và pháp luật | 2 | + | ||||||||
9 | Xã hội học đại cương | 2 | + | ||||||||
II. Kiến thức ngành | |||||||||||
1 | Thực vật học | 2 | + | ||||||||
2 | Động vật học | 2 | + | ||||||||
3 | Hóa sinh, Sinh lý thực vật | 3 | + | ||||||||
4 | Hóa sinh, Sinh lý động vật | 3 | + | ||||||||
5 | Di truyền học | 3 | + | ||||||||
6 | Nhập môn công nghệ sinh học | 2 | + | ||||||||
7 | Vi sinh vật học | 2 | + | ||||||||
8 | Miễn dịch học | 3 | + | ||||||||
9 | Lý sinh học | 2 | + | ||||||||
10 | Sinh vật đất | 2 | + | ||||||||
11 | Kỹ thuật trồng trọt | 2 | + | Tự chọn
6/10 TC |
|||||||
12 | Bảo vệ thực vật | 2 | + | ||||||||
13 | Kỹ thuật chăn nuôi | 2 | + | ||||||||
14 | Thú y cơ bản | 2 | + | ||||||||
15 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 2 | + | ||||||||
III. Kiến thức chuyên ngành | 41 | ||||||||||
1 | Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật | 2 | + | ||||||||
2 | Tổ chức và Phôi thai | 2 | + | ||||||||
3 | An toàn sinh học | 2 | + | ||||||||
4 | Công nghệ protein và enzyme | 2 | + | ||||||||
5 | Hợp chất thiên nhiên | 2 | + | ||||||||
6 | Nhập môn nông nghiệp | 2 | + | ||||||||
7 | Quá trình và thiết bị công nghệ | 3 | + | ||||||||
8 | Công nghệ sinh học ứng dụng | 4 | + | ||||||||
9 | Thực hành công nghệ sinh học ứng dụng | 2 | + | ||||||||
10 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 | + | ||||||||
11 | Vi sinh vật ứng dụng | 4 | + | ||||||||
12 | Sinh vật chỉ thị môi trường | 2 | + | ||||||||
13 | Bảo tồn đa dạng sinh học | 2 | + | ||||||||
14 | Phương pháp thí nghiệm sinh học | 2 | + | ||||||||
15 | Quản lý cây trồng tổng hợp | 2 | + | Tự chọn 8/16TC | |||||||
16 | An toàn thực phẩm | 2 | + | ||||||||
17 | Bệnh học thủy sản | 2 | + | ||||||||
18 | Chọn tạo giống cây trồng | 2 | + | ||||||||
19 | Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản | 2 | + | ||||||||
20 | Giống vật nuôi | 2 | + | ||||||||
21 | Công nghệ sản xuất thức ăn | 2 | + | ||||||||
22 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | + | ||||||||
IV. Kiến thức bổ trợ | 6 | ||||||||||
1 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | + | ||||||||
2 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | + | ||||||||
3 | Kỹ năng mềm | 2 | + | ||||||||
V. Thực tập nghề nghiệp | 10 | ||||||||||
1 | Tiếp cận nghề | 1 | + | ||||||||
2 | Thao tác nghề | 3 | + | ||||||||
3 | Thực tế nghề | 6 | + | Thực tế nghề ít nhất 3 tháng | |||||||
VI. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế | 10 | Thực hiện khóa luận tốt nghiệp hoặc báo cáo chuyên đề tốt nghiệp và học 2 chuyên đề thay thế | |||||||||
1 | Khóa luận tốt nghiệp SHƯD | 10 | + | ||||||||
2 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp SHƯD | 6 | + | ||||||||
3 | Chuyên đề: Chế phẩm sinh học trong nông nghiệp | 2 | + | ||||||||
4 | Chuyên đề: Ứng dụng công nghệ enzyme trong nông nghiệp | 2 | + | ||||||||
6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 7 | 7 | 1/3 | 0 |